伤透了心 shāng tòule xīn

Từ hán việt: 【thương thấu liễu tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伤透了心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương thấu liễu tâm). Ý nghĩa là: nát gan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伤透了心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 伤透了心 khi là Thành ngữ

nát gan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤透了心

  • - 小心 xiǎoxīn 受伤 shòushāng le

    - Cô ấy vô tình bị thương.

  • - 流泪 liúlèi 不止 bùzhǐ 非常 fēicháng 伤心 shāngxīn

    - Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.

  • - 伤透 shāngtòu le de xīn

    - Anh ấy đã làm tổn thương trái tim tôi.

  • - 伤心 shāngxīn méi le hún

    - Anh ấy đau lòng đến mức không còn cảm xúc.

  • - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 忧伤 yōushāng

    - Trong lòng cô ấy chứa đầy nỗi buồn.

  • - 伤心欲绝 shāngxīnyùjué 离开 líkāi le

    - đau lòng tuyệt vọng mà rời đi rồi.

  • - 小心 xiǎoxīn diǎn bié bèi 刀子 dāozi 割伤 gēshāng le

    - Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.

  • - 小心 xiǎoxīn 扭伤 niǔshāng le 手腕 shǒuwàn

    - Cẩn thận bị bong gân cổ tay.

  • - 小心 xiǎoxīn 透露 tòulù le 秘密 mìmì de 消息 xiāoxi

    - Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.

  • - 看透 kàntòu le de 心思 xīnsī

    - Anh ấy nhìn thấu được tâm tư của cô ấy.

  • - 一个 yígè rén de 心灵 xīnlíng 通透 tōngtòu 清澈 qīngchè de néng 如同 rútóng 月季花 yuèjìhuā kāi le 般的 bānde 美艳 měiyàn gāi duō hǎo

    - Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!

  • - 可以 kěyǐ 戒网 jièwǎng jiè 伤心 shāngxīn què jiè 不了 bùliǎo xiǎng

    - Anh có thể cai mạng, cai đau thương nhưng tuyệt cai không nổi nỗi nhớ em

  • - 烦透了 fántòule xiǎng 出去 chūqù 散心 sànxīn

    - Anh ấy bực mình quá, muốn ra ngoài giải khuây.

  • - de 心灵 xīnlíng 受到 shòudào le 极大 jídà de 创伤 chuāngshāng

    - Tâm hồn của anh ấy bị tổn thương rất lớn.

  • - 的话 dehuà shāng le de 自尊心 zìzūnxīn

    - Lời nói của cô ấy làm tổn thương lòng tự trọng của tôi.

  • - tīng le 的话 dehuà 差点 chàdiǎn méi 昏过去 hūnguòqù 心里 xīnli 真是 zhēnshi yòu yòu hèn yòu 伤心 shāngxīn

    - Tôi gần như ngất đi sau khi nghe những gì anh ấy nói, tâm tôi vừa tức giận, vừa căm thù vừa buồn bã.

  • - 已伤 yǐshāng le 父母 fùmǔ de xīn

    - Bạn đã khiến bố mẹ đau lòng.

  • - 伤害 shānghài lìng 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Sự tổn thương khiến anh ấy mất đi niềm tin.

  • - jīng 这么 zhème 一说 yīshuō 心里 xīnli jiù 透亮 tòuliàng le

    - anh nói như vậy, tôi đã hiểu rồi.

  • - 不了 bùliǎo 真是太 zhēnshitài 伤心 shāngxīn le

    - Cô ấy khóc mãi không ngừng, thật là đau lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伤透了心

Hình ảnh minh họa cho từ 伤透了心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤透了心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao