Đọc nhanh: 伤透了心 (thương thấu liễu tâm). Ý nghĩa là: nát gan.
Ý nghĩa của 伤透了心 khi là Thành ngữ
✪ nát gan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤透了心
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 他 伤透 了 我 的 心
- Anh ấy đã làm tổn thương trái tim tôi.
- 他 伤心 得 没 了 魂
- Anh ấy đau lòng đến mức không còn cảm xúc.
- 她 心里 充满 了 忧伤
- Trong lòng cô ấy chứa đầy nỗi buồn.
- 伤心欲绝 地 离开 了
- đau lòng tuyệt vọng mà rời đi rồi.
- 小心 点 , 别 被 刀子 割伤 了
- Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.
- 小心 扭伤 了 手腕
- Cẩn thận bị bong gân cổ tay.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 他 看透 了 她 的 心思
- Anh ấy nhìn thấu được tâm tư của cô ấy.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 我 可以 戒网 , 戒 伤心 , 却 戒 不了 想 你
- Anh có thể cai mạng, cai đau thương nhưng tuyệt cai không nổi nỗi nhớ em
- 他 烦透了 , 想 出去 散心
- Anh ấy bực mình quá, muốn ra ngoài giải khuây.
- 他 的 心灵 受到 了 极大 的 创伤
- Tâm hồn của anh ấy bị tổn thương rất lớn.
- 她 的话 伤 了 我 的 自尊心
- Lời nói của cô ấy làm tổn thương lòng tự trọng của tôi.
- 我 听 了 他 的话 差点 没 昏过去 , 心里 真是 又 气 又 恨 又 伤心
- Tôi gần như ngất đi sau khi nghe những gì anh ấy nói, tâm tôi vừa tức giận, vừa căm thù vừa buồn bã.
- 你 已伤 了 父母 的 心
- Bạn đã khiến bố mẹ đau lòng.
- 伤害 令 他 失去 了 信心
- Sự tổn thương khiến anh ấy mất đi niềm tin.
- 经 你 这么 一说 , 我 心里 就 透亮 了
- anh nói như vậy, tôi đã hiểu rồi.
- 她 哭 个 不了 , 真是太 伤心 了
- Cô ấy khóc mãi không ngừng, thật là đau lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伤透了心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤透了心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
伤›
⺗›
心›
透›