Đọc nhanh: 口传心授 (khẩu truyền tâm thụ). Ý nghĩa là: đề cập đến việc truyền bằng miệng dạy giữa thầy và trò nhưng cùng thấu hiểu trong lòng.
Ý nghĩa của 口传心授 khi là Thành ngữ
✪ đề cập đến việc truyền bằng miệng dạy giữa thầy và trò nhưng cùng thấu hiểu trong lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口传心授
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 口 甜心 辣
- Lời nói ngọt ngào nhưng trái tim độc ác; khẩu phật tâm xà.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 点心 松脆 适口
- món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 口授 作战 命令
- nói lại mệnh lệnh tác chiến.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 法师 在 传授 佛法
- Pháp sư đang truyền giảng Phật pháp.
- 口服 心 不服
- khẩu phục tâm bất phục.
- 心服口服 ( 不但 嘴里 服 , 并且 心里 服 )
- tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.
- 用心 咀 这口 饭菜
- Nhai kỹ miếng cơm này.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
- 别站 在 风口 上 小心 着凉
- Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口传心授
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口传心授 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
口›
⺗›
心›
授›