伙子 huǒzi

Từ hán việt: 【hoả tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伙子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoả tử). Ý nghĩa là: tốp; nhóm (lượng từ dùng cho người). Ví dụ : - 。 Nhóm trẻ con kia đang chơi đùa trên sân.. - 。 Nhóm thanh niên này rất tràn đầy sức sống.. - 。 Nhóm người kia đang xếp hàng mua vé.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伙子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 伙子 khi là Lượng từ

tốp; nhóm (lượng từ dùng cho người)

用于人群

Ví dụ:
  • - 那伙子 nàhuǒzi 孩子 háizi zài 操场 cāochǎng 玩耍 wánshuǎ

    - Nhóm trẻ con kia đang chơi đùa trên sân.

  • - 这伙 zhèhuǒ zi 年轻人 niánqīngrén hěn yǒu 朝气 zhāoqì

    - Nhóm thanh niên này rất tràn đầy sức sống.

  • - 那伙子 nàhuǒzi rén 正在 zhèngzài 排队 páiduì 买票 mǎipiào

    - Nhóm người kia đang xếp hàng mua vé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伙子

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 奶奶 nǎinai bèi 小伙子 xiǎohuǒzi 撞倒 zhuàngdǎo le

    - Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - shì 迷人 mírén de 小伙子 xiǎohuǒzi 美中不足 měizhōngbùzú de shì 个子 gèzi ǎi

    - Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活儿 gànhuóer 真冲 zhēnchōng

    - chàng trai này làm việc hăng thật.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó yǒu 股子 gǔzǐ 猛劲儿 měngjìner

    - chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm .

  • - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • - 那家伙 nàjiāhuo 花花肠子 huāhuāchángzi 可多 kěduō le

    - người này tâm địa gian giảo quá sức.

  • - zhè 家伙 jiāhuo 可牛 kěniú le 一下子 yīxiàzǐ zhuàn le 百万 bǎiwàn

    - Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi

  • - 小伙子 xiǎohuǒzi 谢谢 xièxie

    - Cảm ơn chàng trai trẻ.

  • - 小伙子 xiǎohuǒzi 方脸 fāngliǎn yǎn qiáo zhe tǐng 虎气 hǔqì

    - đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.

  • - 前边 qiánbian zǒu 过来 guòlái 一伙 yīhuǒ 子人 zǐrén

    - Phía trước bước đến 1 đám người.

  • - 虎彪彪 hǔbiāobiāo de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - chàng trai hùng dũng.

  • - 大伙 dàhuǒ yòng 死劲儿 sǐjìnger lái 终于 zhōngyú 车子 chēzi 拉出 lāchū le 泥坑 níkēng

    - mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.

  • - 小伙子 xiǎohuǒzi qǐng bāng 两瓶 liǎngpíng shuǐ

    - này chàng trai, giúp tôi lấy hai chai nước nhé.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 膀大腰 bǎngdàyāo de 长得 zhǎngde zhēn 虎势 hǔshì

    - đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.

  • - bàng 小伙子 xiǎohuǒzi

    - chàng trai đô con

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 真棒 zhēnbàng

    - ô, thằng nhỏ này cừ thật!

  • - 小伙子 xiǎohuǒzi 肚量 dùliàng

    - thanh niên sức ăn rất mạnh

  • - 精明 jīngmíng de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - chàng trai thông minh lanh lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伙子

Hình ảnh minh họa cho từ 伙子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伙子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả , Khoả , Loã
    • Nét bút:ノ丨丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OF (人火)
    • Bảng mã:U+4F19
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao