huǒ

Từ hán việt: 【hoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoả). Ý nghĩa là: nguyên tố hon-mi; hon-mi (nguyên tố hoá học, kí hiệu là Ho.), hoả; như "hoả (chất holmium)" loã; như "loã (nguyên tố Holmium)".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nguyên tố hon-mi; hon-mi (nguyên tố hoá học, kí hiệu là Ho.)

金属元素,符号Ho (holmium) 是一种稀土金属

hoả; như "hoả (chất holmium)" loã; như "loã (nguyên tố Holmium)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钬

Hình ảnh minh họa cho từ 钬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:ノ一一一フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCF (重金火)
    • Bảng mã:U+94AC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp