众目共睹 zhòng mù gòng dǔ

Từ hán việt: 【chúng mục cộng đổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "众目共睹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chúng mục cộng đổ). Ý nghĩa là: trăm mắt đều thấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 众目共睹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 众目共睹 khi là Thành ngữ

trăm mắt đều thấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众目共睹

  • - 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ

    - tai nghe mắt thấy.

  • - 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ

    - Tai nghe mắt thấy

  • - 耳闻 ěrwén 不如 bùrú 目睹 mùdǔ

    - tai nghe không bằng mắt thấy

  • - 这项 zhèxiàng 比赛 bǐsài 目前 mùqián zhèng 吸引 xīyǐn zhe 大批 dàpī 群众 qúnzhòng

    - Hiện cuộc thi đang thu hút rất đông quần chúng tham gia.

  • - 听众 tīngzhòng 点播 diǎnbō de 音乐节目 yīnyuèjiémù

    - tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.

  • - 表册 biǎocè shàng 共有 gòngyǒu 六个 liùgè 项目 xiàngmù 每个 měigè 项目 xiàngmù 底下 dǐxià yòu 分列 fēnliè 若干 ruògān 子目 zǐmù

    - trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.

  • - zhè shì 众目昭彰 zhòngmùzhāozhāng 不必 bùbì 强词夺理 qiǎngcíduólǐ le

    - Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.

  • - 当时 dāngshí 在场 zàichǎng 目睹 mùdǔ le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Tôi lúc đó có mặt tại hiện trường, chính mắt thấy những gì sự việc diễn ra.

  • - 有目共睹 yǒumùgòngdǔ

    - Ai cũng thấy cả; ai cũng nhìn thấy

  • - zài zhè 政治危机 zhèngzhìwēijī 时期 shíqī shì 目睹 mùdǔ 一切 yīqiè de 局外人 júwàirén

    - Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.

  • - 亲眼目睹 qīnyǎnmùdǔ 此事 cǐshì

    - Tôi tận mắt nhìn thấy việc này.

  • - 亲眼目睹 qīnyǎnmùdǔ le 这场 zhèchǎng 事故 shìgù

    - Cô ấy tận mắt chứng kiến vụ tai nạn này.

  • - 众目睽睽 zhòngmùkuíkuí

    - trăm mắt dõi theo.

  • - 万众瞩目 wànzhòngzhǔmù

    - mọi người nhìn vào

  • - 亲眼目睹 qīnyǎnmùdǔ le 大潮 dàcháo de 壮观 zhuàngguān

    - Tôi đã tận mắt chứng kiến sự hùng vĩ của thủy triều.

  • - 这个 zhègè 电视节目 diànshìjiémù zài 众人 zhòngrén jiē kàn de 黄金时间 huángjīnshíjiān 播出 bōchū

    - Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người

  • - 这件 zhèjiàn shì 可是 kěshì 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ le de

    - Chuyện này tôi tai nghe mắt thấy đó.

  • - 节目 jiémù zhōng de 暴力 bàolì 场面 chǎngmiàn 难听 nántīng de 粗话 cūhuà 使 shǐ 许多 xǔduō 观众 guānzhòng 感到 gǎndào 震惊 zhènjīng

    - Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.

  • - 我们 wǒmen 共同 gòngtóng 负担 fùdān 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng ta cùng nhau đảm nhiệm dự án này.

  • - 我们 wǒmen 胸怀 xiōnghuái zhe 共同 gòngtóng de 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi ấp ủ mục tiêu chung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 众目共睹

Hình ảnh minh họa cho từ 众目共睹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众目共睹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đổ
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUJKA (月山十大日)
    • Bảng mã:U+7779
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa