Đọc nhanh: 休养地 (hưu dưỡng địa). Ý nghĩa là: chỗ nghỉ ngơi.
Ý nghĩa của 休养地 khi là Danh từ
✪ chỗ nghỉ ngơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休养地
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 他 到 北戴河 休养 去 了
- anh ấy đi nghỉ ngơi điều dưỡng ở Bắc Đới Hà rồi.
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 休养 民力
- bồi dưỡng sức dân; khôi phục và phát triển sức dân
- 休养所
- viện điều dưỡng
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 土地 需要 定期 休耕
- Đất đai cần được nghỉ ngơi định kỳ.
- 改良 土壤结构 , 涵养 地 力
- cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
- 父母 辛苦 地 养育 了 我们
- Bố mẹ đã vất vả nuôi dưỡng chúng ta.
- 士兵 们 在 营地 里 休息
- Các binh sĩ nghỉ ngơi tại trại.
- 对 这个 问题 , 他们 还是 七嘴八舌 地 争论不休
- Về vấn đề này, họ vẫn cãi nhau không ngừng.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 肋骨 折 了 需 休养
- Xương sườn gãy cần nghỉ dưỡng.
- 这 地方 堪 用来 休息
- Địa điểm này thích hợp dùng để nghỉ ngơi.
- 他 看上去 像是 在 舒舒服服 地 休息
- Anh ấy trông như đang nghỉ ngơi rất thoải mái.
- 他 还 活着 正在 布里斯班 医院 休养
- Anh ấy còn sống và đang hồi phục tại bệnh viện Brisbane.
- 牛群 在 草地 上 休息
- Đàn bò đang nghỉ ngơi trên đồng cỏ.
- 他 躺 在 绿草 地上 休息
- Anh ấy nằm nghỉ trên bãi cỏ xanh.
- 我 不会 在 这个 鬼 地方 养育 孩子 的
- Tôi sẽ không nuôi con tôi ở nơi chết tiệt này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 休养地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 休养地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm休›
养›
地›