Hán tự: 戚
Đọc nhanh: 戚 (thích.xúc). Ý nghĩa là: thân thích; họ hàng; người thân; bà con, nỗi buồn; buồn, rìu; búa (binh khí thời xưa). Ví dụ : - 他有很多戚。 Anh ấy có rất nhiều họ hàng.. - 戚来家里做客。 Họ hàng đến nhà làm khách.. - 这些都是戚呀。 Những người này đều là họ hàng.
Ý nghĩa của 戚 khi là Danh từ
✪ thân thích; họ hàng; người thân; bà con
亲戚
- 他 有 很多 戚
- Anh ấy có rất nhiều họ hàng.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 这些 都 是 戚 呀
- Những người này đều là họ hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nỗi buồn; buồn
忧愁; 悲哀
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 他 眼中 有 戚意
- Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.
- 脸上 现戚意 浓
- Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ rìu; búa (binh khí thời xưa)
古代兵器,象斧
- 那 把 戚 很 锋利
- Cái rìu ấy rất sắc bén.
- 戚是 一种 兵器
- Rìu là một loại binh khí.
✪ họ Thích
(Qī) 姓
- 我 姓戚
- Tôi họ Thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戚
- 这些 都 是 戚 呀
- Những người này đều là họ hàng.
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 我 姓戚
- Tôi họ Thích.
- 他 有 很多 戚
- Anh ấy có rất nhiều họ hàng.
- 皇亲国戚
- hoàng thân quốc thích
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 脸上 现戚意 浓
- Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.
- 午后 他顾 亲戚
- Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 他 眼中 有 戚意
- Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.
- 那门 亲戚 常 来
- Người họ hàng đó thường đến.
- 这门 亲戚 很近
- Người họ hàng này rất gần.
- 那 把 戚 很 锋利
- Cái rìu ấy rất sắc bén.
- 戚是 一种 兵器
- Rìu là một loại binh khí.
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 我们 两家 是 亲戚
- Hai nhà chúng tôi là họ hàng.
- 她 今天 要 去 走亲戚
- Hôm nay cô ấy sẽ đi thăm họ hàng.
- 她 下周 拜访 她 的 亲戚
- Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戚›