Từ hán việt: 【thích.xúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thích.xúc). Ý nghĩa là: thân thích; họ hàng; người thân; bà con, nỗi buồn; buồn, rìu; búa (binh khí thời xưa). Ví dụ : - 。 Anh ấy có rất nhiều họ hàng.. - 。 Họ hàng đến nhà làm khách.. - 。 Những người này đều là họ hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thân thích; họ hàng; người thân; bà con

亲戚

Ví dụ:
  • - yǒu 很多 hěnduō

    - Anh ấy có rất nhiều họ hàng.

  • - 戚来 qīlái 家里 jiālǐ 做客 zuòkè

    - Họ hàng đến nhà làm khách.

  • - 这些 zhèxiē dōu shì ya

    - Những người này đều là họ hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nỗi buồn; buồn

忧愁; 悲哀

Ví dụ:
  • - 心中 xīnzhōng 常怀 chánghuái 戚意 qīyì

    - Trong lòng thường có nỗi buồn.

  • - 眼中 yǎnzhōng yǒu 戚意 qīyì

    - Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.

  • - 脸上 liǎnshàng 现戚意 xiànqīyì nóng

    - Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

rìu; búa (binh khí thời xưa)

古代兵器,象斧

Ví dụ:
  • - hěn 锋利 fēnglì

    - Cái rìu ấy rất sắc bén.

  • - 戚是 qīshì 一种 yīzhǒng 兵器 bīngqì

    - Rìu là một loại binh khí.

họ Thích

(Qī) 姓

Ví dụ:
  • - 姓戚 xìngqī

    - Tôi họ Thích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这些 zhèxiē dōu shì ya

    - Những người này đều là họ hàng.

  • - 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - bạn bè thân thích

  • - 姓戚 xìngqī

    - Tôi họ Thích.

  • - yǒu 很多 hěnduō

    - Anh ấy có rất nhiều họ hàng.

  • - 皇亲国戚 huángqīnguóqī

    - hoàng thân quốc thích

  • - 投奔 tóubèn 亲戚 qīnqī

    - đi nhờ vả người thân

  • - 脸上 liǎnshàng 现戚意 xiànqīyì nóng

    - Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.

  • - 午后 wǔhòu 他顾 tāgù 亲戚 qīnqī

    - Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.

  • - 心中 xīnzhōng 常怀 chánghuái 戚意 qīyì

    - Trong lòng thường có nỗi buồn.

  • - 戚来 qīlái 家里 jiālǐ 做客 zuòkè

    - Họ hàng đến nhà làm khách.

  • - 眼中 yǎnzhōng yǒu 戚意 qīyì

    - Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.

  • - 那门 nàmén 亲戚 qīnqī cháng lái

    - Người họ hàng đó thường đến.

  • - 这门 zhèmén 亲戚 qīnqī 很近 hěnjìn

    - Người họ hàng này rất gần.

  • - hěn 锋利 fēnglì

    - Cái rìu ấy rất sắc bén.

  • - 戚是 qīshì 一种 yīzhǒng 兵器 bīngqì

    - Rìu là một loại binh khí.

  • - yǒu 很多 hěnduō 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.

  • - 我们 wǒmen 两家 liǎngjiā shì 亲戚 qīnqī

    - Hai nhà chúng tôi là họ hàng.

  • - 今天 jīntiān yào 走亲戚 zǒuqīnqī

    - Hôm nay cô ấy sẽ đi thăm họ hàng.

  • - 下周 xiàzhōu 拜访 bàifǎng de 亲戚 qīnqī

    - Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戚

Hình ảnh minh họa cho từ 戚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thích , Xúc
    • Nét bút:一ノ丨一一丨ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IHYMF (戈竹卜一火)
    • Bảng mã:U+621A
    • Tần suất sử dụng:Cao