Từ hán việt: 【tức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tức). Ý nghĩa là: hơi thở, tin tức, lãi; tiền lãi; tiền lời. Ví dụ : - 。 Tôi cảm nhận được hơi thở của anh ấy.. - 。 Tôi nghe thấy hơi thở của cô ấy.. - 。 Tin tức này rất quan trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hơi thở

吸收时进出的气

Ví dụ:
  • - 感觉 gǎnjué dào de 息息 xīxī

    - Tôi cảm nhận được hơi thở của anh ấy.

  • - 听到 tīngdào de 喘息 chuǎnxī

    - Tôi nghe thấy hơi thở của cô ấy.

tin tức

消息;音信

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi hěn 重要 zhòngyào

    - Tin tức này rất quan trọng.

  • - yǒu de 消息 xiāoxi ma

    - Bạn có tin tức của anh ấy không?

lãi; tiền lãi; tiền lời

利钱

Ví dụ:
  • - zhuàn le 不少 bùshǎo 利息 lìxī

    - Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền lãi.

  • - 我们 wǒmen de 利息 lìxī hěn

    - Lãi suất của chúng tôi rất thấp.

con; con cái

儿子

Ví dụ:
  • - 十分 shífēn 渴望 kěwàng yǒu 个子 gèzi

    - Anh ấy rất khao khát có một đứa con.

  • - 他们 tāmen 婚后 hūnhòu 渴望 kěwàng 子息 zǐxī

    - Sau khi kết hôn, họ mong có con.

họ Tính

Ví dụ:
  • - 姓息 xìngxī

    - Anh ấy họ Tính.

  • - de 朋友 péngyou 姓息 xìngxī

    - Bạn của tôi họ Tính.

Ý nghĩa của khi là Động từ

nghỉ; nghỉ ngơi

歇;休息

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 休息 xiūxī 一下 yīxià

    - Anh ấy cần nghỉ ngơi một chút.

  • - 我们 wǒmen yào 定时 dìngshí 休息 xiūxī

    - Chúng ta cần nghỉ ngơi đúng giờ.

ngừng; dừng; dứt; đình chỉ

停;止

Ví dụ:
  • - 比赛 bǐsài le 一分钟 yìfēnzhōng

    - Trận đấu tạm dừng một phút.

  • - 急救 jíjiù 人员 rényuán le 抢救 qiǎngjiù

    - Nhân viên cấp cứu ngừng sơ cứu.

sinh sôi; sinh trưởng; sinh sôi nảy nở

孳生;繁衍

Ví dụ:
  • - 植物 zhíwù 息生 xīshēng 很快 hěnkuài

    - Cây cối sinh trưởng rất nhanh.

  • - 蚂蚁 mǎyǐ 繁殖 fánzhí 迅速 xùnsù

    - Kiến sinh sản nhanh chóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè 孩子 háizi 将来 jiānglái 肯定 kěndìng yǒu 出息 chūxī

    - Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.

  • - 星期六 xīngqīliù 休息 xiūxī a

    - Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 哀哀欲绝 āiāiyùjué

    - Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 满心 mǎnxīn 悲哀 bēiāi

    - Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.

  • - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • - 那封 nàfēng 鸿 hóng 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Thư đó mang đến tin tốt.

  • - 启事 qǐshì shàng xiě zhe 招聘 zhāopìn 信息 xìnxī

    - Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.

  • - 劝说 quànshuō 早点 zǎodiǎn 休息 xiūxī

    - Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.

  • - 扼腕叹息 èwǎntànxī

    - nắm cổ tay than thở.

  • - 无奈 wúnài 摇头叹息 yáotóutànxī

    - Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.

  • - 发出 fāchū 沮丧 jǔsàng de 叹息声 tànxīshēng

    - Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.

  • - 难过地 nánguòdì 叹息 tànxī le 一声 yīshēng

    - Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.

  • - de 叹息 tànxī 流露 liúlù le 伤感 shānggǎn

    - Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.

  • - 发出 fāchū 一声 yīshēng 悠长 yōucháng de 叹息 tànxī

    - Anh ấy thở dài một tiếng.

  • - 我们 wǒmen tàn zhe 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi

    - Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu

  • - 不禁 bùjīn 发出 fāchū 同情 tóngqíng de 叹息 tànxī

    - Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.

  • - 他资 tāzī 信息 xìnxī hěn 及时 jíshí

    - Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.

  • - zhè 消息 xiāoxi 覃及 qínjí 全球 quánqiú

    - Tin này đã lan ra toàn cầu.

  • - qǐng 及时 jíshí 查照 cházhào 信息 xìnxī

    - Vui lòng kiểm tra thông tin kịp thời.

  • - 接收 jiēshōu 信息 xìnxī le ma

    - Bạn đã nhận thông tin chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 息

Hình ảnh minh họa cho từ 息

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao