Hán tự: 息
Đọc nhanh: 息 (tức). Ý nghĩa là: hơi thở, tin tức, lãi; tiền lãi; tiền lời. Ví dụ : - 我感觉到他的息息。 Tôi cảm nhận được hơi thở của anh ấy.. - 我听到她的喘息。 Tôi nghe thấy hơi thở của cô ấy.. - 这个消息很重要。 Tin tức này rất quan trọng.
Ý nghĩa của 息 khi là Danh từ
✪ hơi thở
吸收时进出的气
- 我 感觉 到 他 的 息息
- Tôi cảm nhận được hơi thở của anh ấy.
- 我 听到 她 的 喘息
- Tôi nghe thấy hơi thở của cô ấy.
✪ tin tức
消息;音信
- 这个 消息 很 重要
- Tin tức này rất quan trọng.
- 你 有 他 的 消息 吗 ?
- Bạn có tin tức của anh ấy không?
✪ lãi; tiền lãi; tiền lời
利钱
- 他 赚 了 不少 利息
- Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền lãi.
- 我们 的 利息 很 低
- Lãi suất của chúng tôi rất thấp.
✪ con; con cái
儿子
- 他 十分 渴望 有 个子 息
- Anh ấy rất khao khát có một đứa con.
- 他们 婚后 渴望 得 子息
- Sau khi kết hôn, họ mong có con.
✪ họ Tính
姓
- 他 姓息
- Anh ấy họ Tính.
- 我 的 朋友 姓息
- Bạn của tôi họ Tính.
Ý nghĩa của 息 khi là Động từ
✪ nghỉ; nghỉ ngơi
歇;休息
- 他 需要 休息 一下
- Anh ấy cần nghỉ ngơi một chút.
- 我们 要 定时 休息
- Chúng ta cần nghỉ ngơi đúng giờ.
✪ ngừng; dừng; dứt; đình chỉ
停;止
- 比赛 息 了 一分钟
- Trận đấu tạm dừng một phút.
- 急救 人员 息 了 抢救
- Nhân viên cấp cứu ngừng sơ cứu.
✪ sinh sôi; sinh trưởng; sinh sôi nảy nở
孳生;繁衍
- 植物 息生 很快
- Cây cối sinh trưởng rất nhanh.
- 蚂蚁 息 繁殖 迅速
- Kiến sinh sản nhanh chóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 息
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 扼腕叹息
- nắm cổ tay than thở.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 这 消息 覃及 全球
- Tin này đã lan ra toàn cầu.
- 请 及时 查照 信息
- Vui lòng kiểm tra thông tin kịp thời.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm息›