Hán tự: 歇
Đọc nhanh: 歇 (hiết). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi; nghỉ, ngủ, dừng lại; ngừng. Ví dụ : - 坐下歇歇腿吧。 Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.. - 你先歇一会儿再干。 Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.. - 你歇了吗? Bạn đã ngủ chưa?
Ý nghĩa của 歇 khi là Động từ
✪ nghỉ ngơi; nghỉ
休息
- 坐下 歇歇 腿 吧
- Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.
- 你 先 歇 一会儿 再 干
- Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.
✪ ngủ
睡
- 你 歇 了 吗 ?
- Bạn đã ngủ chưa?
- 别 打扰 他 歇 着
- Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.
✪ dừng lại; ngừng
停止
- 咱们 歇会儿 喝杯 茶
- Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.
- 我 已经 歇 了 一个 礼拜 没 上班 了
- Tôi đã nghỉ làm được một tuần.
Ý nghĩa của 歇 khi là Danh từ
✪ một chút; một lát
很短的一段时间;一会儿
- 等 我 一歇 , 我 马上 来 找 你
- Đợi anh một lát, anh sẽ lập tức tới tìm em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 坐下 歇歇 腿 吧
- Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.
- 我们 歇 一歇 吧 !
- Chúng ta nghỉ một lát đi.
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 歇晌
- nghỉ trưa.
- 间歇热
- thỉnh thoảng nóng lên.
- 风雨 消歇
- mưa tan gió lặng; mưa tạnh gió yên.
- 你 歇 了 吗 ?
- Bạn đã ngủ chưa?
- 久霖 未 停歇
- Mưa lâu không dừng.
- 别 打扰 他 歇 着
- Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.
- 小店 亏本 停歇
- cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
- 组长 督工 不 停歇
- Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.
- 他 钻 学问 不 停歇
- Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng
- 咱们 歇会儿 喝杯 茶
- Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.
- 你 可以 回 密歇根州
- Bạn có thể quay trở lại Michigan.
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 我 正在 学习 歇后语
- Tôi đang học yết hậu ngữ.
- 探索 的 脚步 从未 停歇
- Bước chân khám phá không bao giờ dừng lại.
- 歇 了 一会儿 , 她 又 说道 : 可是 他 究竟 是 何 居心 ?
- Qua một lát, cô ấy lại nói : rốt cuộc là anh ấy có dụng ý gì đây
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歇›