Đọc nhanh: 价值规律 (giá trị quy luật). Ý nghĩa là: quy luật giá trị.
Ý nghĩa của 价值规律 khi là Danh từ
✪ quy luật giá trị
商品生产的基本经济规律依照这个规律,商品的交换是根据两个商品所包含的社会必要劳动量 (价值量) 相等而相互交换价值规律在私有制社会中的作用是自发地调节生产,刺激生产技术的改进,加速商品生产者的分化在社会主义社会里,由于商品生产还存在,价值规律还有一定的作用,国家可以自觉地利用价值规律为社会主义经济建设服务也叫价值法则
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价值规律
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- 健康 在乎 规律 生活
- Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 这些 卷 很 有 价值
- Những cuốn sách này rất có giá trị.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 兹物 价值 很 昂贵
- Vật này có giá trị rất đắt.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
- 够 有 价值 了 吧
- Như vậy đã đủ giá trị chưa?
- 老师 规他 守纪律
- Thầy giáo khuyên răn anh ấy giữ kỷ luật.
- 这块 玉佩 价值 高
- Miếng ngọc bội này có giá trị cao.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 货币 是 商品 的 价值
- Tiền là giá trị của hàng hóa.
- 拜金主义 影响 了 他 的 价值观
- Chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc đã ảnh hưởng tới giá trị quan của anh ấy.
- 价值 几何
- giá bao nhiêu?
- 价值 不赀
- giá trị vô cùng
- 历史 的 规律 值得 深入研究
- Quy luật của lịch sử đáng để nghiên cứu sâu rộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 价值规律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 价值规律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
值›
律›
规›