Đọc nhanh: 有价值 (hữu giá trị). Ý nghĩa là: có giá trị lớn. Ví dụ : - 够有价值了吧 Như vậy đã đủ giá trị chưa?
Ý nghĩa của 有价值 khi là Tính từ
✪ có giá trị lớn
valuable
- 够 有 价值 了 吧
- Như vậy đã đủ giá trị chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有价值
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- 这些 卷 很 有 价值
- Những cuốn sách này rất có giá trị.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
- 够 有 价值 了 吧
- Như vậy đã đủ giá trị chưa?
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 值得 嘉奖 的 值得 奖励 或 称赞 的 ; 具有 价值 的
- Có giá trị đáng khen ngợi, đáng được thưởng hoặc khen ngợi; có giá trị.
- 这些 籍 很 有 价值
- Những cuốn sách này rất có giá trị.
- 此乘 具有 重要 价值
- Cuốn sách này có giá trị quan trọng.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 这些 资料 很 有 保存 价值
- Những tư liệu này có giá trị bảo tồn rất lớn.
- 这份 推荐 很 有 价值
- Sự đề cử này rất có giá trị.
- 传统 耒 仍 有 价值
- Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.
- 这个 石刻 虽然 形式 古拙 , 但是 很 有 艺术 价值
- bức chạm khắc bằng đá này, hình thức tuy cổ sơ nhưng rất có giá trị nghệ thuật.
- 这块 研 很 有 价值
- Cái nghiên mực này rất có giá trị.
- 这本 传 很 有 价值
- Cuốn chú giải này rất có giá trị.
- 古书 的 疏 很 有 价值
- Chú giải của sách cổ rất có giá trị.
- 你 拥有 的 那些 硬币 价值连城
- Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.
- 这篇 论文 很 有 学术 价值
- Bài viết này rất có giá trị học thuật.
- 这些 资料 很 有 参考价值
- Những tài liệu này có giá trị tham khảo rất lớn.
- 投资 教育 是 最 有 价值 的
- Đầu tư vào giáo dục là điều quý giá nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有价值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有价值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
值›
有›