价钱 jiàqián

Từ hán việt: 【giá tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "价钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giá tiền). Ý nghĩa là: giá; giá cả; giá tiền. Ví dụ : - 。 Giá của chiếc áo này cao quá.. - ? Bạn có biết giá của quyển sách này không?. - 。 Giá của loại bút này bình thường.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 价钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 价钱 khi là Danh từ

giá; giá cả; giá tiền

价格

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 价钱 jiàqián 太高 tàigāo le

    - Giá của chiếc áo này cao quá.

  • - 知道 zhīdào zhè 本书 běnshū de 价钱 jiàqián ma

    - Bạn có biết giá của quyển sách này không?

  • - 这种 zhèzhǒng 价钱 jiàqián 一般 yìbān

    - Giá của loại bút này bình thường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 价钱

Động từ + 价钱

miêu tả hành động liên quan đến giá cả

Ví dụ:
  • - 比较 bǐjiào le 两个 liǎnggè 商品 shāngpǐn de 价钱 jiàqián

    - Tôi đã so sánh giá của hai sản phẩm.

  • - qǐng 查询 cháxún 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 价钱 jiàqián

    - Xin hãy kiểm tra giá của sản phẩm này.

  • - 提高 tígāo le 那辆车 nàliàngchē de 价钱 jiàqián

    - Anh ấy đã tăng giá của chiếc xe đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Tính từ + 价钱

miêu tả mức độ của giá cả

Ví dụ:
  • - 那些 nèixiē 钻石 zuànshí 会卖 huìmài 价钱 jiàqián

    - Những viên kim cương đó sẽ bán được rất nhiều tiền.

  • - 价钱 jiàqián de 商品 shāngpǐn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Sản phẩm giá thấp rất được ưa chuộng.

  • - 合理 hélǐ de 价钱 jiàqián 大家 dàjiā néng 接受 jiēshòu

    - Giá hợp lý thì ai cũng có thể chấp nhận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

价钱 + Tính từ

miêu tả mức độ hoặc tính chất của giá cả

Ví dụ:
  • - 便宜 piányí de 价钱 jiàqián hěn 诱人 yòurén

    - Giá rẻ rất thu hút người mua.

  • - 昂贵 ángguì de 价钱 jiàqián ràng rén 咋舌 zéshé

    - Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.

So sánh, Phân biệt 价钱 với từ khác

价格 vs 价钱

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "" dùng trong văn viết, "" dùng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价钱

  • - 这些 zhèxiē 洋钱 yángqián 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Những đồng bạc này có giá trị cao.

  • - 昂贵 ángguì de 价钱 jiàqián ràng rén 咋舌 zéshé

    - Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.

  • - 这种 zhèzhǒng 价钱 jiàqián 一般 yìbān

    - Giá của loại bút này bình thường.

  • - 价钱 jiàqián 公道 gōngdào

    - giá cả phải chăng.

  • - 一枚 yīméi 钱币 qiánbì de 内在 nèizài 价值 jiàzhí 是造 shìzào 这枚 zhèméi 钱币 qiánbì de 金属 jīnshǔ de 价值 jiàzhí

    - Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.

  • - 知道 zhīdào zhè 本书 běnshū de 价钱 jiàqián ma

    - Bạn có biết giá của quyển sách này không?

  • - 比较 bǐjiào le 两个 liǎnggè 商品 shāngpǐn de 价钱 jiàqián

    - Tôi đã so sánh giá của hai sản phẩm.

  • - 价钱 jiàqián dōu 一样 yīyàng 所以 suǒyǐ 不论如何 búlùnrúhé xiān 货比三家 huòbǐsānjiā

    - Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.

  • - 便宜 piányí de 价钱 jiàqián hěn 诱人 yòurén

    - Giá rẻ rất thu hút người mua.

  • - kuǎn 手机 shǒujī de 价钱 jiàqián 特别 tèbié 优惠 yōuhuì

    - Giá của chiếc điện thoại đó đặc biệt ưu đãi.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 讲价钱 jiǎngjiàqián

    - Họ đang thương lượng giá cả.

  • - 质量 zhìliàng shì 没说的 méishuōde 可是 kěshì 价钱 jiàqián 不含糊 bùhánhù

    - chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng

  • - qǐng 查询 cháxún 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 价钱 jiàqián

    - Xin hãy kiểm tra giá của sản phẩm này.

  • - 我们 wǒmen yòng 金钱 jīnqián lái 衡量 héngliáng 价值 jiàzhí

    - Chúng tôi dùng tiền để đo lường giá trị.

  • - 估计 gūjì 这辆 zhèliàng chē de 价钱 jiàqián

    - Ước tính giá của chiếc xe này.

  • - 提高 tígāo le 那辆车 nàliàngchē de 价钱 jiàqián

    - Anh ấy đã tăng giá của chiếc xe đó.

  • - 计较 jìjiào 价钱 jiàqián 只要 zhǐyào chē hěn hǎo yòng 就行了 jiùxíngle

    - Tôi không tính đến giá cả, chỉ cần xe sử dụng tốt là được rồi.

  • - 东西 dōngxī dào shì hǎo 东西 dōngxī 就是 jiùshì 价钱 jiàqián 太贵 tàiguì

    - Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.

  • - 合理 hélǐ de 价钱 jiàqián 大家 dàjiā néng 接受 jiēshòu

    - Giá hợp lý thì ai cũng có thể chấp nhận.

  • - 那些 nèixiē 钻石 zuànshí 会卖 huìmài 价钱 jiàqián

    - Những viên kim cương đó sẽ bán được rất nhiều tiền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 价钱

Hình ảnh minh họa cho từ 价钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 价钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao