Đọc nhanh: 介绍 (giới thiệu). Ý nghĩa là: giới thiệu; mở đầu, đề xuất; gợi ý; truyền vào; đưa vào. Ví dụ : - 您能介绍一下长城吗? Ông có thể giới thiệu vài nét về Trường Thành không?. - 她介绍自己。 Cô ấy tự giới thiệu.. - 简单介绍就行。 Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.
Ý nghĩa của 介绍 khi là Động từ
✪ giới thiệu; mở đầu
使双方相识或发生某种关系。
- 您 能 介绍 一下 长城 吗
- Ông có thể giới thiệu vài nét về Trường Thành không?
- 她 介绍 自己
- Cô ấy tự giới thiệu.
- 简单 介绍 就行
- Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.
- 介绍 那本书
- Giới thiệu cuốn sách.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ đề xuất; gợi ý; truyền vào; đưa vào
引进; 带入 (新的人或事物)
- 我 给 你 介绍 一 本书
- Tớ sẽ đề xuất cho cậu một cuốn sách.
- 他 把 新 技术 介绍 到 了 公司
- Anh ấy đã đề xuất công nghệ mới cho công ty.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 介绍
✪ A + 把 + B + 介绍 + 给 + C
A giới thiệu B cho C
- 她 把 新 的 理念 介绍 给 了 团队
- Cô ấy giới thiệu những ý tưởng mới cho nhóm.
- 他 把 新 方案 介绍 给 我
- Anh ấy giới thiệu cho tôi kế hoạch mới.
✪ A (+给/向+ B ) + 介绍 + C (朋友、对象、客人、嘉宾)
A giới thiệu C cho B
- 我 给 他 介绍 了 一个 女朋友
- Tôi giới thiệu bạn gái cho anh ấy.
- 他 向 我 介绍 新 嘉宾
- Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.
✪ 介绍 + Danh từ (人、信、费)
giới thiệu...
- 王老师 是 我们 的 介绍 人
- Thầy giáo Vương là người giới thiệu của chúng tôi.
- 介绍费
- Phí giới thiệu.
✪ 向/给 + Tân ngữ 1 + 介绍 + Tân ngữ 2 (书、小说、技术、产品)
giới thiệu/đề xuất/gợi ý cho ai cái gì đó
- 他 向 我 介绍 了 一 本书
- Anh ấy giới thiệu cho tôi một cuốn sách.
- 他 向 我 介绍 了 新 产品
- Anh ấy giới thiệu cho tôi sản phẩm mới.
✪ 介绍 + Tân ngữ + Động từ
gợi ý cho ai làm gì
- 他 介绍 我 参加
- Anh ấy giới thiệu tôi tham gia.
✪ 介绍 + 一下/Thời gian
giới thiệu 1 chút/ một khoảng thời gian nhất định
- 你 详细 介绍 一下 这个 产品
- Bạn hãy giới thiệu chi tiết chút về sản phẩm này.
- 他 已 介绍 一个 小时 了
- Anh ấy đã giới thiệu một tiếng đồng hồ rồi.
So sánh, Phân biệt 介绍 với từ khác
✪ 介绍 vs 说明
Đối tượng của "解释" thường là ý nghĩa của từ ngữ, nguyên nhân hoặc lí do của sự việc, những vấn đề không hiểu, những nghi vấn thắc mắc của người khác...
Đối tượng của "说明" là vấn đề, đạo lí, tình huống, nguyên nhân lí do của sự việc cần người khác biết.
✪ 推荐 vs 介绍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介绍
- 介绍 那本书
- Giới thiệu cuốn sách.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 她 介绍 自己
- Cô ấy tự giới thiệu.
- 他 的 介绍 相当 平板
- Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.
- 你 没 听 导览 的 介绍 吗
- Bạn không nghe thấy anh chàng du lịch?
- 她 作为 媒介 介绍 了 我们
- Cô ấy làm người mai mối giới thiệu chúng tôi.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 您 能 介绍 一下 长城 吗
- Ông có thể giới thiệu vài nét về Trường Thành không?
- 简单 介绍 就行
- Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.
- 概略 介绍
- giới thiệu những điểm chính.
- 这 本书 介绍 了 各地 的 风俗
- Cuốn sách này giới thiệu phong tục của các nơi.
- 这 本书 介绍 了 郑国 的 历史
- Cuốn sách này giới thiệu về lịch sử của nước Trịnh.
- 这 本书 介绍 立体几何 体
- Cuốn sách này giới thiệu về hình học không gian.
- 谁 的 介绍 人
- ai là người giới thiệu?
- 简要 的 介绍
- giới thiệu tóm tắt.
- 他 介绍 我 参加
- Anh ấy giới thiệu tôi tham gia.
- 他 向 我 介绍 新 嘉宾
- Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.
- 王老师 是 我们 的 介绍 人
- Thầy giáo Vương là người giới thiệu của chúng tôi.
- 我 给 你 介绍 一 本书
- Tớ sẽ đề xuất cho cậu một cuốn sách.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 介绍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 介绍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm介›
绍›