介绍 jièshào

Từ hán việt: 【giới thiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "介绍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giới thiệu). Ý nghĩa là: giới thiệu; mở đầu, đề xuất; gợi ý; truyền vào; đưa vào. Ví dụ : - ? Ông có thể giới thiệu vài nét về Trường Thành không?. - 。 Cô ấy tự giới thiệu.. - 。 Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 介绍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 介绍 khi là Động từ

giới thiệu; mở đầu

使双方相识或发生某种关系。

Ví dụ:
  • - nín néng 介绍 jièshào 一下 yīxià 长城 chángchéng ma

    - Ông có thể giới thiệu vài nét về Trường Thành không?

  • - 介绍 jièshào 自己 zìjǐ

    - Cô ấy tự giới thiệu.

  • - 简单 jiǎndān 介绍 jièshào 就行 jiùxíng

    - Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.

  • - 介绍 jièshào 那本书 nàběnshū

    - Giới thiệu cuốn sách.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

đề xuất; gợi ý; truyền vào; đưa vào

引进; 带入 (新的人或事物)

Ví dụ:
  • - gěi 介绍 jièshào 本书 běnshū

    - Tớ sẽ đề xuất cho cậu một cuốn sách.

  • - xīn 技术 jìshù 介绍 jièshào dào le 公司 gōngsī

    - Anh ấy đã đề xuất công nghệ mới cho công ty.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 介绍

A + 把 + B + 介绍 + 给 + C

A giới thiệu B cho C

Ví dụ:
  • - xīn de 理念 lǐniàn 介绍 jièshào gěi le 团队 tuánduì

    - Cô ấy giới thiệu những ý tưởng mới cho nhóm.

  • - xīn 方案 fāngàn 介绍 jièshào gěi

    - Anh ấy giới thiệu cho tôi kế hoạch mới.

A (+给/向+ B ) + 介绍 + C (朋友、对象、客人、嘉宾)

A giới thiệu C cho B

Ví dụ:
  • - gěi 介绍 jièshào le 一个 yígè 女朋友 nǚpéngyou

    - Tôi giới thiệu bạn gái cho anh ấy.

  • - xiàng 介绍 jièshào xīn 嘉宾 jiābīn

    - Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.

介绍 + Danh từ (人、信、费)

giới thiệu...

Ví dụ:
  • - 王老师 wánglǎoshī shì 我们 wǒmen de 介绍 jièshào rén

    - Thầy giáo Vương là người giới thiệu của chúng tôi.

  • - 介绍费 jièshàofèi

    - Phí giới thiệu.

向/给 + Tân ngữ 1 + 介绍 + Tân ngữ 2 (书、小说、技术、产品)

giới thiệu/đề xuất/gợi ý cho ai cái gì đó

Ví dụ:
  • - xiàng 介绍 jièshào le 本书 běnshū

    - Anh ấy giới thiệu cho tôi một cuốn sách.

  • - xiàng 介绍 jièshào le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Anh ấy giới thiệu cho tôi sản phẩm mới.

介绍 + Tân ngữ + Động từ

gợi ý cho ai làm gì

Ví dụ:
  • - 介绍 jièshào 参加 cānjiā

    - Anh ấy giới thiệu tôi tham gia.

介绍 + 一下/Thời gian

giới thiệu 1 chút/ một khoảng thời gian nhất định

Ví dụ:
  • - 详细 xiángxì 介绍 jièshào 一下 yīxià 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn

    - Bạn hãy giới thiệu chi tiết chút về sản phẩm này.

  • - 介绍 jièshào 一个 yígè 小时 xiǎoshí le

    - Anh ấy đã giới thiệu một tiếng đồng hồ rồi.

So sánh, Phân biệt 介绍 với từ khác

介绍 vs 说明

Giải thích:

Đối tượng của "" thường là ý nghĩa của từ ngữ, nguyên nhân hoặc lí do của sự việc, những vấn đề không hiểu, những nghi vấn thắc mắc của người khác...
Đối tượng của "" là vấn đề, đạo lí, tình huống, nguyên nhân lí do của sự việc cần người khác biết.

推荐 vs 介绍

Giải thích:

"" là một động từ ly hợp, có thể được sử dụng riêng và có thể kết hợp với "" hoặc "" tổ hợp thành "" và "".
"" là một động từ, không có cách sử dụng như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介绍

  • - 介绍 jièshào 那本书 nàběnshū

    - Giới thiệu cuốn sách.

  • - 情况 qíngkuàng gēn 大家 dàjiā zuò le 概括 gàikuò de 介绍 jièshào

    - anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.

  • - 介绍 jièshào 自己 zìjǐ

    - Cô ấy tự giới thiệu.

  • - de 介绍 jièshào 相当 xiāngdāng 平板 píngbǎn

    - Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.

  • - méi tīng 导览 dǎolǎn de 介绍 jièshào ma

    - Bạn không nghe thấy anh chàng du lịch?

  • - 作为 zuòwéi 媒介 méijiè 介绍 jièshào le 我们 wǒmen

    - Cô ấy làm người mai mối giới thiệu chúng tôi.

  • - 介绍 jièshào le 制备 zhìbèi gāi 颜料 yánliào de 配方 pèifāng 生产工艺 shēngchǎngōngyì

    - Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。

  • - nín néng 介绍 jièshào 一下 yīxià 长城 chángchéng ma

    - Ông có thể giới thiệu vài nét về Trường Thành không?

  • - 简单 jiǎndān 介绍 jièshào 就行 jiùxíng

    - Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.

  • - 概略 gàilüè 介绍 jièshào

    - giới thiệu những điểm chính.

  • - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào le 各地 gèdì de 风俗 fēngsú

    - Cuốn sách này giới thiệu phong tục của các nơi.

  • - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào le 郑国 zhèngguó de 历史 lìshǐ

    - Cuốn sách này giới thiệu về lịch sử của nước Trịnh.

  • - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào 立体几何 lìtǐjǐhé

    - Cuốn sách này giới thiệu về hình học không gian.

  • - shuí de 介绍 jièshào rén

    - ai là người giới thiệu?

  • - 简要 jiǎnyào de 介绍 jièshào

    - giới thiệu tóm tắt.

  • - 介绍 jièshào 参加 cānjiā

    - Anh ấy giới thiệu tôi tham gia.

  • - xiàng 介绍 jièshào xīn 嘉宾 jiābīn

    - Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.

  • - 王老师 wánglǎoshī shì 我们 wǒmen de 介绍 jièshào rén

    - Thầy giáo Vương là người giới thiệu của chúng tôi.

  • - gěi 介绍 jièshào 本书 běnshū

    - Tớ sẽ đề xuất cho cậu một cuốn sách.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá hěn nán zài 这么 zhème duǎn de 时间 shíjiān 内向 nèixiàng 大家 dàjiā 介绍 jièshào 清楚 qīngchu

    - Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 介绍

Hình ảnh minh họa cho từ 介绍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 介绍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OLL (人中中)
    • Bảng mã:U+4ECB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Shào
    • Âm hán việt: Thiệu
    • Nét bút:フフ一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSHR (女一尸竹口)
    • Bảng mã:U+7ECD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao