Đọc nhanh: 介绍人 (giới thiệu nhân). Ý nghĩa là: người tiến cử; người giới thiệu, người bảo lãnh; người bảo đảm, người làm mối; người làm nai. Ví dụ : - 谁的介绍人? ai là người giới thiệu?
Ý nghĩa của 介绍人 khi là Danh từ
✪ người tiến cử; người giới thiệu
推荐或引入别人的人
- 谁 的 介绍 人
- ai là người giới thiệu?
✪ người bảo lãnh; người bảo đảm
保证人
✪ người làm mối; người làm nai
媒人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介绍人
- 介绍费
- Phí giới thiệu.
- 介绍 那本书
- Giới thiệu cuốn sách.
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 她 介绍 自己
- Cô ấy tự giới thiệu.
- 他 的 介绍 相当 平板
- Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.
- 你 没 听 导览 的 介绍 吗
- Bạn không nghe thấy anh chàng du lịch?
- 她 作为 媒介 介绍 了 我们
- Cô ấy làm người mai mối giới thiệu chúng tôi.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 您 能 介绍 一下 长城 吗
- Ông có thể giới thiệu vài nét về Trường Thành không?
- 简单 介绍 就行
- Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.
- 概略 介绍
- giới thiệu những điểm chính.
- 这 本书 介绍 了 各地 的 风俗
- Cuốn sách này giới thiệu phong tục của các nơi.
- 这 本书 介绍 了 郑国 的 历史
- Cuốn sách này giới thiệu về lịch sử của nước Trịnh.
- 这 本书 介绍 立体几何 体
- Cuốn sách này giới thiệu về hình học không gian.
- 谁 的 介绍 人
- ai là người giới thiệu?
- 简要 的 介绍
- giới thiệu tóm tắt.
- 他 介绍 我 参加
- Anh ấy giới thiệu tôi tham gia.
- 他 向 我 介绍 新 嘉宾
- Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.
- 王老师 是 我们 的 介绍 人
- Thầy giáo Vương là người giới thiệu của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 介绍人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 介绍人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
介›
绍›