Đọc nhanh: 剧情介绍 (kịch tình giới thiệu). Ý nghĩa là: Giới thiệu cốt truyện.
Ý nghĩa của 剧情介绍 khi là Danh từ
✪ Giới thiệu cốt truyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧情介绍
- 每个 爱情喜剧 都 是 这样 的 情节
- Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 介绍费
- Phí giới thiệu.
- 介绍 那本书
- Giới thiệu cuốn sách.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 她 的 病情 突然 急剧 恶化
- Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.
- 她 介绍 自己
- Cô ấy tự giới thiệu.
- 他 的 介绍 相当 平板
- Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.
- 你 没 听 导览 的 介绍 吗
- Bạn không nghe thấy anh chàng du lịch?
- 我 不 喜欢 这个 剧 的 剧情
- Tôi không thích tình tiết của vở kịch này.
- 绍剧 很 有意思
- Kịch Thiệu Hưng rất thú vị.
- 她 作为 媒介 介绍 了 我们
- Cô ấy làm người mai mối giới thiệu chúng tôi.
- 第一幕 剧情 非常 紧凑
- Màn đầu tiên của vở kịch rất kịch tính.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 您 能 介绍 一下 长城 吗
- Ông có thể giới thiệu vài nét về Trường Thành không?
- 简单 介绍 就行
- Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.
- 概略 介绍
- giới thiệu những điểm chính.
- 这 本书 介绍 了 各地 的 风俗
- Cuốn sách này giới thiệu phong tục của các nơi.
- 这 本书 介绍 了 郑国 的 历史
- Cuốn sách này giới thiệu về lịch sử của nước Trịnh.
- 这 本书 介绍 立体几何 体
- Cuốn sách này giới thiệu về hình học không gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剧情介绍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剧情介绍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm介›
剧›
情›
绍›