Đọc nhanh: 简短介绍 (giản đoản giới thiệu). Ý nghĩa là: Tom lược.
Ý nghĩa của 简短介绍 khi là Danh từ
✪ Tom lược
brief introduction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简短介绍
- 介绍费
- Phí giới thiệu.
- 介绍 那本书
- Giới thiệu cuốn sách.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 她 介绍 自己
- Cô ấy tự giới thiệu.
- 他 的 介绍 相当 平板
- Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.
- 你 没 听 导览 的 介绍 吗
- Bạn không nghe thấy anh chàng du lịch?
- 她 作为 媒介 介绍 了 我们
- Cô ấy làm người mai mối giới thiệu chúng tôi.
- 壁报 的 文章 要 简短 生动
- bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 您 能 介绍 一下 长城 吗
- Ông có thể giới thiệu vài nét về Trường Thành không?
- 简单 介绍 就行
- Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.
- 概略 介绍
- giới thiệu những điểm chính.
- 这 本书 介绍 了 郑国 的 历史
- Cuốn sách này giới thiệu về lịch sử của nước Trịnh.
- 这 本书 介绍 立体几何 体
- Cuốn sách này giới thiệu về hình học không gian.
- 谁 的 介绍 人
- ai là người giới thiệu?
- 简要 的 介绍
- giới thiệu tóm tắt.
- 他 介绍 我 参加
- Anh ấy giới thiệu tôi tham gia.
- 他 向 我 介绍 新 嘉宾
- Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.
- 王老师 是 我们 的 介绍 人
- Thầy giáo Vương là người giới thiệu của chúng tôi.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简短介绍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简短介绍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm介›
短›
简›
绍›