Đọc nhanh: 书评 (thư bình). Ý nghĩa là: bình luận sách; phê bình sách. Ví dụ : - 书评栏。 phần gạch phân chia lời bình sách.
Ý nghĩa của 书评 khi là Danh từ
✪ bình luận sách; phê bình sách
评论或介绍书刊的文章
- 书评 栏
- phần gạch phân chia lời bình sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书评
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 请 按照 正确 的 格式 来 写 你 的 书评
- Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.
- 爷爷 在 评 这 本书
- Ông nội đang đánh giá cuốn sách.
- 评骘 书画
- bình luận tranh thư pháp.
- 播讲 评书
- kể chuyện dài trên đài
- 书评 栏
- phần gạch phân chia lời bình sách.
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
- 我 在 网上 看 了 很多 书评
- Tôi đã đọc rất nhiều đánh giá sách trên mạng.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书评
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书评 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
评›