Đọc nhanh: 人物 (nhân vật). Ý nghĩa là: nhân vật, nhân vật (trong tác phẩm văn học, nghệ thuật), chân dung (trong tranh Trung Quốc). Ví dụ : - 他是公司里的重要人物。 Anh ấy là nhân vật quan trọng trong công ty.. - 她是艺术界的知名人物。 Cô ấy là nhân vật nổi tiếng trong giới nghệ thuật.. - 他是科技领域的领军人物。 Anh ấy là nhân vật lãnh đạo trong lĩnh vực công nghệ.
Ý nghĩa của 人物 khi là Danh từ
✪ nhân vật
指才能、地位很高的人;也指有某种特点或在某方面具有代表性的人
- 他 是 公司 里 的 重要 人物
- Anh ấy là nhân vật quan trọng trong công ty.
- 她 是 艺术界 的 知名 人物
- Cô ấy là nhân vật nổi tiếng trong giới nghệ thuật.
- 他 是 科技领域 的 领军人物
- Anh ấy là nhân vật lãnh đạo trong lĩnh vực công nghệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhân vật (trong tác phẩm văn học, nghệ thuật)
文艺作品中所塑造的人
- 小说 中 的 主要 人物 很 有趣
- Nhân vật chính trong tiểu thuyết rất thú vị.
- 漫画 里 的 人物 都 很 可爱
- Các nhân vật trong truyện tranh đều rất dễ thương.
- 他 的 演技 让 人物 更加 生动
- Diễn xuất của anh ấy làm cho nhân vật thêm sống động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chân dung (trong tranh Trung Quốc)
国画的一种,以人物为题材
- 他 擅长 画 人物画
- Anh ấy giỏi vẽ tranh chân dung.
- 这 幅 人物画 栩栩如生
- Bức tranh chân dung này sống động như thật.
- 我 喜欢 中国 古代 人物画
- Tôi thích tranh chân dung cổ đại Trung Quốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人物
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 爱惜 人力物力
- quý trọng sức người sức của.
- 漫画 里 的 人物 都 很 可爱
- Các nhân vật trong truyện tranh đều rất dễ thương.
- 福尔摩斯 的 原型 人物
- Nguồn cảm hứng cuộc sống thực cho Sherlock Holmes.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 曷 物能 令人 安心 ?
- Cái gì có thể khiến người an tâm?
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 他 是 个 财阀 人物
- Anh ấy là một nhân vật tài phiệt.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 案件 涉 重要 人物
- Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.
- 高贵 人物
- nhân vật sang trọng
- 首脑人物
- nhân vật đầu não.
- 待人接物
- đối xử với người khác; việc cư xử.
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
物›