Đọc nhanh: 停战 (đình chiến). Ý nghĩa là: đình chiến; ngưng chiến đấu; ngừng bắn; bãi chiến. Ví dụ : - 停战协定 hiệp định đình chiến
Ý nghĩa của 停战 khi là Động từ
✪ đình chiến; ngưng chiến đấu; ngừng bắn; bãi chiến
交战双方停止作战
- 停战协定
- hiệp định đình chiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停战
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 拉锯战
- trận đánh giằng co.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 停战协定
- hiệp định đình chiến
- 停战协定
- hiệp định đình chiến.
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 双方 签订 停战协定
- Hai bên ký kết thỏa thuận đình chiến.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
战›