Đọc nhanh: 云朵 (vân đoá). Ý nghĩa là: đám mây; áng mây. Ví dụ : - 我喜欢仰头看着天空的云朵,即使太阳照得眼睛睁不开。 Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
Ý nghĩa của 云朵 khi là Danh từ
✪ đám mây; áng mây
呈块状的云
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云朵
- 掏耳朵
- Móc lỗ tai; ngoáy tai
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 这 朵花 真美 啊 !
- Bông hoa này đẹp quá!
- 一朵 白云
- một đám mây trắng
- 天空 中 流荡 着 朵朵 白云
- từng đám mây trắng di động trên bầu trời.
- 蔚蓝 的 天空 点缀着 朵朵 白云
- bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.
- 那边 有 一朵 白云
- Bên đó có một đám mây trắng.
- 漫空 皆 是 洁白 云朵
- Bầu trời đầy mây trắng.
- 云朵 在 天空 中 移动
- Những đám mây di chuyển trên bầu trời.
- 涡状 云朵 飘 在 天空 中
- Những đám mây xoáy trôi nổi trên bầu trời.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 云朵 幻化成 各种 形状
- Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.
- 她 拍 了 美丽 的 云朵
- Cô ấy chụp ảnh những đám mây đẹp.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 云朵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 云朵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
朵›