Đọc nhanh: 买青苗 (mãi thanh miêu). Ý nghĩa là: mua lúa non.
Ý nghĩa của 买青苗 khi là Danh từ
✪ mua lúa non
旧时地主或商人在谷物未成熟时,利用农民需要现款的机会, 用低价预购谷物, 是一种变相的高利贷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买青苗
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 妈妈 买 橘子
- Mẹ mua quýt.
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 妈妈 买 文蛤
- Mẹ mua ngao.
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 麦苗 回青
- lúa mì non xanh trở lại
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 这些 都 是 妈妈 买 的 青菜
- Đây đều là rau cải xanh mẹ mua.
- 妈妈 买 了 许多 新鲜 青菜
- Mẹ mua rất nhiều rau cải.
- 我 需要 买 十克 青稞
- Tôi cần mua mười khơ lúa mạch.
- 我 买 了 些 青椒 做 沙拉
- Tôi mua một ít ớt xanh để làm salad.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买青苗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买青苗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
苗›
青›