Đọc nhanh: 公买公卖 (công mãi công mại). Ý nghĩa là: mua bán công bằng; thuận mua vừa bán.
Ý nghĩa của 公买公卖 khi là Thành ngữ
✪ mua bán công bằng; thuận mua vừa bán
公平交易
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公买公卖
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 烟草专卖 公司
- công ty giữ độc quyền về thuốc lá.
- 附近 就 有 百货公司 , 买 东西 很 便利
- gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện
- 我 买 了 三件 办公用品
- Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 公司 购买 了 新 硬件
- Công ty đã mua phần cứng mới.
- 这笔 买单 由 公司 负责
- Khoản thanh toán này do công ty chịu trách nhiệm.
- 他 买 了 一公顷 的 农田
- Anh ấy đã mua một hecta ruộng.
- 我 想 买 一 公斤 胡萝卜
- Tôi muốn mua một kg cà rốt.
- 我 在 超市 买 了 10 公斤 大米
- Tôi mua 10 cân gạo ở siêu thị.
- 我 买 了 一些 公司 的 股票
- Tôi đã mua một số cổ phiếu của công ty.
- 公司 购买 了 大量 黄金
- Công ty đã mua một lượng lớn vàng.
- 我 老公 现在 在 集运 公司 工作 , 当 外卖 员
- Chồng tớ hiện tại đang làm ở công ty vận chuyển, làm shipper
- 她 买 了 五公斤 猪肉
- Cô ấy mua năm kg thịt lợn.
- 我 老公 忘记 给 我 买药
- Chồng tôi quên mua thuốc cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公买公卖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公买公卖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
公›
卖›