Đọc nhanh: 了结一生 (liễu kết nhất sinh). Ý nghĩa là: xong đời.
Ý nghĩa của 了结一生 khi là Thành ngữ
✪ xong đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了结一生
- 她 戴 了 一个 蝴蝶结
- Cô ấy đeo một cái nơ bướm.
- 他 妻子 生 了 一个 女儿
- Vợ anh sinh được một cô con gái.
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 她 生 了 一对 双胞胎
- Cô ấy sinh một cặp sinh đôi.
- 我 买 了 一卷 卫生纸
- Tôi mua một cuộn giấy vệ sinh.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 算命先生 占 了 一卦
- Ông thầy bói đã xem một quẻ.
- 他 生气 地掌 了 她 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát cô một cái.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 他 把 一生 都 贡献 给 了 国家
- Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 她 生气 地白 了 我 一眼
- Cô ấy tức giận lườm tôi một cái.
- 窗上 结了 一层 霜
- Trên cửa sổ có một lớp sương.
- 路上 发生 了 一起 交通事故
- Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 如果 一个 有 娘娘腔 的 男人 和 女人 结了婚
- Nếu một người đàn ông ẻo lả kết hôn với một người phụ nữ
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 了结一生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了结一生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
了›
生›
结›