Đọc nhanh: 岌岌可危 (ngập ngập khả nguy). Ý nghĩa là: nguy hiểm sắp xảy ra (thành ngữ); tiếp cận một cuộc khủng hoảng, ngập ngập.
Ý nghĩa của 岌岌可危 khi là Thành ngữ
✪ nguy hiểm sắp xảy ra (thành ngữ); tiếp cận một cuộc khủng hoảng
imminent danger (idiom); approaching a crisis
✪ ngập ngập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岌岌可危
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 岌岌可危
- nguy khốn.
- 危楼 百尺 , 手可摘 星辰
- Lầu cao trăm thước tay có thể hái được sao.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岌岌可危
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岌岌可危 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm危›
可›
岌›
Lung Lay Sắp Đổ, Sệ Nệ, Chơi Vơi
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
bấp bênh; không ổn định (tình hình không ổn định có nhiều khó khăn)
ăn bữa hôm lo bữa mai; được bữa sớm lo bữa tối; tình hình hết sức nguy ngập
mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay
gấp gáp; vội vàng; gấp không thể đợi
nguy hiểm mọc lên khắp nơi (thành ngữ); bao quanh bởi những nguy cơ
suýt xảy ra tai nạnkhoảng cách quá gần ở giữa không đủ chứa sợi tóc | khoảng cách quá nhỏ | cực kì chính xác; tinh vi | kề cận tai họa; cực kì nguy cấp; suýt xảy ra tại họa
chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
nguy hiểm sinh tử, thoát chết (thành ngữ); một lối thoát hẹpđể tồn tại bằng da răng của một người
mỏng manh; hầu như mai một; gần tuyệt chủng; thế cục nguy cấp; giọng nói yếu ớt; mỏng mảnh như sợi tơ mành sắp đứt
lúc rạng sáng chưa chắc kéo dài đến chiều tối (thành ngữ); trạng thái bấp bênhcuộc khủng hoảng sắp xảy rasống từ tay sang miệng
người mù cưỡi ngựa mù; anh mù dắt anh loà (Mù quáng, không biết liệu bề khó khăn đã vội làm dẫn tới thất bại, ví với sự việc cực kỳ nguy hiểm)
chỉ mành treo chuông; ngàn cân treo sợi tóc
Thái Sơn đè đầu; lực lượng mạnh (ví với áp lực lớn.)
vững như núi Thái; vững như bàn thạch; vững như kiềng ba chân
vững như bàn thạch; vững chắc
kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn
phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng
vững như bàn thạch; vững như núi Thái Sơn; an như Thái Sơn
bình yên vô sự