Đọc nhanh: 南征北战 (nam chinh bắc chiến). Ý nghĩa là: chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư, đánh nam dẹp bắc. Ví dụ : - 随从师长南征北战。 đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
Ý nghĩa của 南征北战 khi là Thành ngữ
✪ chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư
war on all sides (idiom); fighting from all four quarters
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
✪ đánh nam dẹp bắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南征北战
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 转战 大江南北
- liên tục chiến đấu khắp nơi.
- 坐北朝南
- ngồi phía Bắc, hướng về phía Nam
- 连战皆北
- thua liên tiếp.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 南北 糕点 汇展
- triển lãm bánh ngọt Nam Bắc
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 出征 的 战士
- những chiến sĩ ra trận.
- 身经百战 , 未尝 败北
- đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào
- 南北通衢
- đường thông Nam Bắc.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 战斗机 拐 了 个 急弯 , 向 西南 飞去
- máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 赤道 是 南半球 和 北半球 的 分界
- Xích đạo là đường ranh giới của nam bán cầu và bắc bán cầu.
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 南征北战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 南征北战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
南›
征›
战›
(nghĩa bóng) có kinh nghiệm(văn học) cựu chiến binh trăm trận (thành ngữ)dày dặn
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư
đánh nhau khắp nơi trên ngàn dặm (thành ngữ); chiến đấu liên tục trên khắp đất nướccuộc đấu tranh không bao giờ kết thúc
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư
mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay
vào sinh ra tử; ra sống vào chếtvào sống ra chết
tung hoành ngang dọc; tả xung hữu đột
an cư lạc nghiệp; định cư; ổn định cuộc sống
lý luận suông; nói thiếu cơ sở thực tế
xây dựng cơ sở tạm thời; dựng trại đóng quân; quân đội dừng chân lập doanh trại, ngụ ý xây dựng cơ sở tạm thời cho một số người tương đối đông
án binh bất động; án binh không hành động; chờ thời cơ hành động. (Nay có nghĩa: nhận được nhiệm vụ rồi mà không chịu thực hiện); chờ thời cơ hành động