一生一世 yīshēng yīshì

Từ hán việt: 【nhất sanh nhất thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一生一世" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất sanh nhất thế). Ý nghĩa là: một đời; một đời một kiếp. Ví dụ : - 。 Anh yêu em một đời một kiếp.. - 。 Cô ấy nói sẽ ở bên anh ấy một đời một kiếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一生一世 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一生一世 khi là Thành ngữ

một đời; một đời một kiếp

一辈子

Ví dụ:
  • - 我爱你 wǒàinǐ 一生一世 yìshēngyíshì

    - Anh yêu em một đời một kiếp.

  • - shuō huì 陪伴 péibàn 一生一世 yìshēngyíshì

    - Cô ấy nói sẽ ở bên anh ấy một đời một kiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一生一世

  • - 野禽 yěqín 猎鸟 lièniǎo 一种 yīzhǒng 野生 yěshēng de 猎鸟 lièniǎo 野鸭 yěyā 野鹅 yěé huò 鹌鹑 ānchún

    - 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - xiàng 学生 xuésheng 一样 yīyàng 挨训 āixùn

    - Được đào tạo như một sinh viên?

  • - 学生 xuésheng 一个 yígè āi 一个 yígè 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Lữ là một giáo viên.

  • - de 人生 rénshēng 不是 búshì 一出 yīchū 爱情喜剧 àiqíngxǐjù

    - Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.

  • - 素昧平生 sùmèipíngshēng ( 一向 yíxiàng 认识 rènshí )

    - bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.

  • - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Kỷ là một giáo viên.

  • - zhè 孩子 háizi 一会儿 yīhuìer 安生 ānshēng

    - đứa bé này chẳng chịu yên chút nào

  • - 一世之雄 yīshìzhīxióng

    - anh hùng một thời

  • - 一世 yīshì 辛苦 xīnkǔ

    - Anh ấy vất vả một đời.

  • - 及时 jíshí de zài 一个 yígè 适当 shìdàng huò 适宜 shìyí de 时间 shíjiān 发生 fāshēng de 适时 shìshí de

    - Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.

  • - 一生一世 yìshēngyíshì ( rén de 一生 yīshēng )

    - suốt đời

  • - 老先生 lǎoxiānsheng 奔波 bēnbō 一世 yīshì

    - Ông cụ đã bôn ba cả cuộc đời.

  • - shuō huì 陪伴 péibàn 一生一世 yìshēngyíshì

    - Cô ấy nói sẽ ở bên anh ấy một đời một kiếp.

  • - 我爱你 wǒàinǐ 一生一世 yìshēngyíshì

    - Anh yêu em một đời một kiếp.

  • - 我们 wǒmen 正著手 zhèngzhùshǒu 生产 shēngchǎn 一种 yīzhǒng xīn de 款式 kuǎnshì 可望 kěwàng zài 秋季 qiūjì 面世 miànshì

    - Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.

  • - 决定 juédìng 从今天起 cóngjīntiānqǐ jiāng guò 一种 yīzhǒng 完全 wánquán 与世隔绝 yǔshìgéjué de 生活 shēnghuó

    - Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一生一世

Hình ảnh minh họa cho từ 一生一世

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一生一世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao