Đọc nhanh: 绝处逢生 (tuyệt xứ phùng sinh). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để phục hồi sau một tình huống dường như không thể, to come back from death's door (thành ngữ); giải cứu bất ngờ khỏi nguy hiểm, tìm cách thoát khỏi tình trạng khó khăn.
Ý nghĩa của 绝处逢生 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) để phục hồi sau một tình huống dường như không thể
fig. to recover from a seemingly impossible situation
✪ to come back from death's door (thành ngữ); giải cứu bất ngờ khỏi nguy hiểm
to come back from death's door (idiom); unexpected rescue from danger
✪ tìm cách thoát khỏi tình trạng khó khăn
to find a way out of a predicament
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝处逢生
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 我 当时 处于 人生 最低谷
- Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 生活 处处 现祺祥
- Cuộc sống mọi nơi đều hiện ra điềm lành.
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 医生 小心 地 处理 了 胞衣
- Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.
- 他 四处 闯荡 生活
- Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 医生 开 处方 给 病人 配药
- Bác sĩ viết đơn thuốc để bệnh nhân mua thuốc.
- 雪崩 发生 的 时候 我们 的 处境 多么 危险 啊 !
- Khi tuyết lở xảy ra, tình thế của chúng ta thực sự nguy hiểm!
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 生活 绝不会 一帆风顺
- Cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió.
- 老师 个别 处理 学生 的 问题
- Giáo viên xử lý riêng vấn đề của từng học sinh.
- 这种 人 在 别处 绝对 没有 市场
- Loại người này ở chỗ khác nhất định không được chào đón.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 生意兴隆 , 顾客 络绎不绝
- Công việc kinh doanh phát đạt, khách hàng đến rất đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绝处逢生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝处逢生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
生›
绝›
逢›
tìm kiếm sự sống trong cái chết (thành ngữ); chiến đấu cho cuộc sống của một người
thoát khỏi miệng hùm; thoát chết; sống sót (sống sót qua cơn tai biến cực kỳ nguy hiểm.); chết hụt
gặp hung hoá kiết; gặp dữ hoá lành
nguy hiểm sinh tử, thoát chết (thành ngữ); một lối thoát hẹpđể tồn tại bằng da răng của một người
cây khô gặp mùa xuân; nắng hạ gặp mưa rào; buồn ngủ gặp chiếu manh
biến nguy thành an; chuyển nguy thành an
mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay
hết cùng lại thông; khổ lắm tất đến ngày sung sướng; vận đen qua, cơn may đến; hết cơn bĩ cực đến tuần thái lai; khổ tận cam lai; bĩ cực thái lai
cải tử hoàn sinh; chết đi sống lại (thường chỉ y thuật cao siêu); khởi tử hoàn sinh
chuyển nguy thành an; chuyển nguy hiểm thành bình an
tay bị trói và chờ bị bắtbó tay chịu trói
đi đời nhà ma; về chầu ông vải; ô hô thương thay; chết thẳng cẳng (có ý khôi hài)chết cứng
cá mắc cạn; người khốn khổ; kẻ khốn cùng (ví với người cần giúp đỡ)
ngồi chờ chết; bó tay chịu chết; khoanh tay chờ chết
Cùng Đường, Đến Bước Đường Cùng, Cùng Đường Bí Lối
Cái chết đang cận kề. (cách diễn đạt)