Đọc nhanh: 九五 (cửu ngũ). Ý nghĩa là: cửu ngũ; ngôi vua (hào 95 trong quẻ càn; tượng trưng cho ngôi vua). 九,阳数,易经中以'一'表示.
Ý nghĩa của 九五 khi là Danh từ
✪ cửu ngũ; ngôi vua (hào 95 trong quẻ càn; tượng trưng cho ngôi vua). 九,阳数,易经中以'一'表示
五为卦中自下而上的第五个爻位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九五
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 至少 五十 次
- Giống như ít nhất năm mươi lần.
- 打 九折
- Giảm 10%.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 九五 折
- giá được giảm là 5%.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
- 这 不是 一份 朝九晚五 的 工作
- Đây không phải công việc văn phòng.
- 九 等于 四加 五
- Chín bằng bốn cộng năm.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 她 有 一份 朝九晚五 的 工作
- Cô ấy có một công việc hành chính.
- 我们 相爱 了 五年
- Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九五
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九五 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
五›