Đọc nhanh: 九天 (cửu thiên). Ý nghĩa là: chín tầng trời; thiên cung; chín tầng mây. Ví dụ : - 九天九地(一个在天上,一个在地下,形容差别极大)。 trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
Ý nghĩa của 九天 khi là Danh từ
✪ chín tầng trời; thiên cung; chín tầng mây
极高的天空
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九天
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 壬是 天干 第九位
- Nhâm là vị trí thứ chín của Thiên Can.
- 今天 进入 三九 了
- Hôm nay vào tam cửu rồi.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
天›