Đọc nhanh: 凶多吉少 (hung đa cát thiểu). Ý nghĩa là: mọi việc đều điềm dữ, không có dấu hiệu khả quan (thành ngữ); không tốt, mọi thứ đều dẫn đến thảm họa.
Ý nghĩa của 凶多吉少 khi là Thành ngữ
✪ mọi việc đều điềm dữ, không có dấu hiệu khả quan (thành ngữ); không tốt
everything bodes ill, no positive signs (idiom); inauspicious
✪ mọi thứ đều dẫn đến thảm họa
everything points to disaster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶多吉少
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 你 近视 多少度 ?
- Bạn bị cận bao nhiêu độ?
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 对 肯塔基州 的 案子 我们 现在 知道 多少
- Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?
- 打码量 多少
- lượng đặt cược không đủ
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 有 多少 国家 参加 了 上届 奥运会 ?
- Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?
- 你 的 工资 是 多少 ?
- Lương của bạn là bao nhiêu?
- 甲骨文 一共 多少 字 ?
- Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 休咎 ( 吉凶 )
- lành dữ.
- 道 多不少
- không nhiều cũng không ít
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 少数 服从 多数
- thiểu số thì phục tùng đa số.
- 少数 服从 多数
- thiểu số phục tùng đa số.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 彖 凶吉
- luận đoán hung kiết
- 这个 任务 好像 凶多吉少
- Nhiệm vụ này dường như lành ít dữ nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凶多吉少
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凶多吉少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凶›
吉›
多›
少›