乘务员 chéngwùyuán

Từ hán việt: 【thừa vụ viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乘务员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thừa vụ viên). Ý nghĩa là: nhân viên phục vụ (trên tàu, xe, máy bay). Ví dụ : - 。 dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乘务员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乘务员 khi là Danh từ

nhân viên phục vụ (trên tàu, xe, máy bay)

在列车、轮船、飞机上为乘客服务的工作人员电车、公共汽车上的工作人员,也叫乘务员

Ví dụ:
  • - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘务员

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 员工 yuángōng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • - 服务员 fúwùyuán 麻烦 máfán 打包 dǎbāo 这盘 zhèpán

    - Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.

  • - 服务员 fúwùyuán shàng le 配菜 pèicài

    - Phục vụ đã lên món phụ rồi.

  • - 指战员 zhǐzhànyuán 纷纷 fēnfēn 请战 qǐngzhàn 要求 yāoqiú 担负 dānfù 主攻 zhǔgōng 任务 rènwù

    - yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.

  • - 事务员 shìwùyuán

    - nhân viên hành chánh quản trị.

  • - jiào 服务员 fúwùyuán 点餐 diǎncān

    - Tôi gọi người phục vụ gọi món.

  • - 大会 dàhuì 听取 tīngqǔ le 常务委员会 chángwùwěiyuánhuì de 工作 gōngzuò 报告 bàogào

    - đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.

  • - 服务员 fúwùyuán de 服务 fúwù 非常 fēicháng 到位 dàowèi

    - Phục vụ của nhân viên rất tận tình.

  • - 常务委员 chángwùwěiyuán

    - uỷ viên thường vụ.

  • - gàn 服务员 fúwùyuán

    - Cô ấy làm bồi bàn.

  • - 侨务 qiáowù 委员会 wěiyuánhuì

    - uỷ ban kiều vụ.

  • - 校务 xiàowù 委员会 wěiyuánhuì

    - ban giám hiệu; ban giám đốc

  • - 服务员 fúwùyuán 买单 mǎidān

    - Phục vụ, thanh toán.

  • - 服务员 fúwùyuán hěn 殷勤 yīnqín

    - Nhân viên phục vụ rất chu đáo.

  • - 服务员 fúwùyuán 正在 zhèngzài 上菜 shàngcài

    - Phục vụ đang lên món.

  • - 服务员 fúwùyuán 正在 zhèngzài 端茶 duānchá

    - Nhân viên phục vụ đang bưng trà.

  • - de 邻居 línjū shì 一个 yígè 乘务员 chéngwùyuán 领班 lǐngbān

    - Người hàng xóm của anh ấy là một cán bộ trưởng phòng tiếp viên.

  • - 乘务员 chéngwùyuán 哨声 shàoshēng 一响 yīxiǎng 司机 sījī 开动 kāidòng 机车 jīchē

    - .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.

  • - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乘务员

Hình ảnh minh họa cho từ 乘务员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘务员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thặng , Thừa
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLP (竹木中心)
    • Bảng mã:U+4E58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao