Đọc nhanh: 女乘务员 (nữ thừa vụ viên). Ý nghĩa là: nữ tiếp viên hàng không.
Ý nghĩa của 女乘务员 khi là Danh từ
✪ nữ tiếp viên hàng không
female flight attendant; stewardess
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女乘务员
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 我们 有个 女仆 干 家务 活儿
- Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.
- 服务员 , 麻烦 打包 这盘 鱼
- Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.
- 服务员 上 了 配菜
- Phục vụ đã lên món phụ rồi.
- 报务员
- điện báo viên
- 事务员
- nhân viên hành chánh quản trị.
- 我 叫 服务员 点餐
- Tôi gọi người phục vụ gọi món.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 服务员 的 服务 非常 到位
- Phục vụ của nhân viên rất tận tình.
- 常务委员
- uỷ viên thường vụ.
- 公务人员
- nhân viên công vụ
- 她 干 服务员
- Cô ấy làm bồi bàn.
- 侨务 委员会
- uỷ ban kiều vụ.
- 校务 委员会
- ban giám hiệu; ban giám đốc
- 他 的 邻居 是 一个 乘务员 领班
- Người hàng xóm của anh ấy là một cán bộ trưởng phòng tiếp viên.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女乘务员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女乘务员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
务›
员›
女›