Đọc nhanh: 驾驶员 (giá sử viên). Ý nghĩa là: Phi công, tài xế, lái xe.
Ý nghĩa của 驾驶员 khi là Danh từ
✪ Phi công, tài xế, lái xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾驶员
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 司机 要 注意安全 驾驶
- Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 驾驶 摩托车 需要 小心
- Lái xe máy cần phải cẩn thận.
- 爸爸 喜欢 驾驶 汽车
- Bố rất thích lái ô tô.
- 驾驶 本子
- Giấy phép lái xe.
- 司机 正在 驾驶 机车
- Tài xế đang lái đầu máy.
- 请 出示 你 的 驾驶证
- Vui lòng xuất trình bằng lái xe của cậu.
- 吊扣 驾驶执照
- thu giữ bằng lái xe.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 核发 驾驶执照
- kiểm tra bằng lái xe.
- 他 驾驶 很 小心
- Anh ấy lái xe rất cẩn thận.
- 他 有 驾驶执照 吗 ?
- Anh ấy có giấy phép lái xe không?
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 他 把 驾驶员 当做 人质
- Anh ta coi tài xế như con tin.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驾驶员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驾驶员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
驶›
驾›