Đọc nhanh: 乘务员车 (thừa vụ viên xa). Ý nghĩa là: Toa xe chở nhân viên phục vụ trên tầu.
Ý nghĩa của 乘务员车 khi là Danh từ
✪ Toa xe chở nhân viên phục vụ trên tầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘务员车
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 这里 乘车 很 便当
- ở đây đón xe rất thuận tiện
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 我方 仅十乘 兵车
- Phía ta chỉ có mười cỗ xe quân.
- 他 爸爸 是 一名 公务员
- Cha anh ta là một công chức.
- 服务员 , 麻烦 打包 这盘 鱼
- Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.
- 服务员 上 了 配菜
- Phục vụ đã lên món phụ rồi.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 报务员
- điện báo viên
- 事务员
- nhân viên hành chánh quản trị.
- 车上 有 很多 乘客
- Trên xe có nhiều hành khách.
- 车厢 里 有 很多 乘客
- Trong toa xe có rất nhiều hành khách.
- 他 乘坐 着 华丽 轩车
- Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 列车 上 有 很多 乘客
- Trên tàu có nhiều hành khách.
- 我们 乘坐 火车 回家
- Chúng tôi đi tàu hỏa về nhà.
- 老幼 乘车 , 照顾 座位
- Người già, trẻ em đi xe, phải chú ý sắp xếp chỗ ngồi cho họ.
- 他 的 邻居 是 一个 乘务员 领班
- Người hàng xóm của anh ấy là một cán bộ trưởng phòng tiếp viên.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乘务员车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘务员车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
务›
员›
车›