Đọc nhanh: 四海之内皆兄弟也 (tứ hải chi nội giai huynh đệ dã). Ý nghĩa là: tứ hải giai huynh đệ; anh em bốn bể một nhà.
Ý nghĩa của 四海之内皆兄弟也 khi là Thành ngữ
✪ tứ hải giai huynh đệ; anh em bốn bể một nhà
全天下的人都亲如兄弟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四海之内皆兄弟也
- 内弟
- Em vợ.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 姑表兄弟
- anh em cô cậu
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 姨表 兄弟
- chị em bạn dì
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 同胞兄弟
- anh em ruột
- 兄弟 分 爨
- anh em chia ra ở riêng
- 父老兄弟
- các bô lão
- 隔山 兄弟
- anh chị em cùng cha khác mẹ
- 姑舅 兄弟
- anh em họ
- 张氏 兄弟
- Anh em họ Trương.
- 兄弟 和 好
- anh em hoà thuận
- 兄弟 友爱
- anh em thân mật
- 异姓 兄弟
- anh em khác họ
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四海之内皆兄弟也
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四海之内皆兄弟也 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
也›
兄›
内›
四›
弟›
海›
皆›