Đọc nhanh: 打主意 (đả chủ ý). Ý nghĩa là: nghĩ cách; tìm cách; vì. Ví dụ : - 这事还得另打主意。 Việc này hãy nghĩ cách khác.. - 做事不能只在钱上打主意。 làm việc không chỉ vì tiền.
Ý nghĩa của 打主意 khi là Động từ
✪ nghĩ cách; tìm cách; vì
想办法;设法谋取
- 这事 还 得 另打主意
- Việc này hãy nghĩ cách khác.
- 做事 不能 只 在 钱 上 打主意
- làm việc không chỉ vì tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打主意
- 打倒 帝国主义
- đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 妙哉 , 这好 主意 !
- Tuyệt vời quá, ý kiến hay!
- 这是 一个 奇妙 的 主意
- Đây là một ý tưởng khéo léo.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 主意 高明
- chủ ý cao siêu
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 挠 着 头皮 想 主意
- vò đầu nghĩ cách
- 坏主意 往往 会 失败
- Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.
- 这个 办法 不 中 , 还 得 另打主意
- phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 别 随意 摔打 物
- Đừng tùy tiện đập đồ vật.
- 向 主厨 致意
- Nón cho đầu bếp.
- 这事 还 得 另打主意
- Việc này hãy nghĩ cách khác.
- 等 他 打定 了 主意 再说
- Đợi đến khi anh ấy quyết định rồi nói sau.
- 做事 不能 只 在 钱 上 打主意
- làm việc không chỉ vì tiền.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打主意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打主意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
意›
打›