中餐 zhōngcān

Từ hán việt: 【trung xan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中餐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung xan). Ý nghĩa là: cơm Tàu; món ăn Trung Quốc; ẩm thực Trung Quốc, bữa ăn trưa; bữa trưa. Ví dụ : - 。 Tôi thích nhất là món há cảo của ẩm thực Trung Quốc.. - 。 Nhà hàng Trung Quốc này rất nổi tiếng.. - 。 Họ ăn ở nhà hàng Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中餐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 中餐 khi là Danh từ

cơm Tàu; món ăn Trung Quốc; ẩm thực Trung Quốc

中国式的饭菜 (区别于'西餐')

Ví dụ:
  • - zuì 喜欢 xǐhuan 中餐 zhōngcān de 饺子 jiǎozi

    - Tôi thích nhất là món há cảo của ẩm thực Trung Quốc.

  • - 这家 zhèjiā 中餐馆 zhōngcānguǎn hěn 有名 yǒumíng

    - Nhà hàng Trung Quốc này rất nổi tiếng.

  • - 他们 tāmen zài 中餐馆 zhōngcānguǎn 吃饭 chīfàn

    - Họ ăn ở nhà hàng Trung Quốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bữa ăn trưa; bữa trưa

中午吃的饭

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 中餐 zhōngcān hěn 简单 jiǎndān

    - Bữa trưa hôm nay rất đơn giản.

  • - 中餐 zhōngcān 时间 shíjiān dào le 大家 dàjiā kuài lái 吃饭 chīfàn

    - Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.

  • - 准备 zhǔnbèi le 一份 yīfèn 丰盛 fēngshèng de 中餐 zhōngcān

    - Cô ấy chuẩn bị một bữa trưa phong phú.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 中餐

Động từ + 中餐

hành động liên quan đến 中餐

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一般 yìbān 中午 zhōngwǔ 12 diǎn chī 中餐 zhōngcān

    - Chúng tôi thường ăn bữa trưa vào lúc 12 giờ trưa.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 中餐 zhōngcān 还是 háishì 西餐 xīcān

    - Bạn thích ăn món Trung Quốc hay món ăn phương Tây?

Định ngữ + (的) + 中餐

dùng để biểu đạt các ý nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 提供 tígōng de 中餐 zhōngcān hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa trưa do công ty cung cấp rất phong phú.

  • - 我们 wǒmen chī 传统 chuántǒng de 中餐 zhōngcān

    - Chúng tôi đi ăn món ăn truyền thống của Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中餐

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - 弟弟 dìdì shàng 高中 gāozhōng le

    - Em trai tôi lên cấp 3 rồi.

  • - 我们 wǒmen 一般 yìbān 中午 zhōngwǔ 12 diǎn chī 中餐 zhōngcān

    - Chúng tôi thường ăn bữa trưa vào lúc 12 giờ trưa.

  • - 中餐 zhōngcān 时间 shíjiān dào le 大家 dàjiā kuài lái 吃饭 chīfàn

    - Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.

  • - shì de 午餐 wǔcān 盒饭 héfàn 今天 jīntiān 中午 zhōngwǔ 回来 huílai 吃饭 chīfàn le

    - Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan 中餐 zhōngcān de 饺子 jiǎozi

    - Tôi thích nhất là món há cảo của ẩm thực Trung Quốc.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 中餐 zhōngcān 还是 háishì 西餐 xīcān

    - Bạn thích ăn món Trung Quốc hay món ăn phương Tây?

  • - yào 我们 wǒmen chī 中餐 zhōngcān yào 不吃 bùchī 西餐 xīcān

    - Hoặc là chúng ta đi ăn món Trung, hoặc là ăn món Tây.

  • - 准备 zhǔnbèi le 一份 yīfèn 丰盛 fēngshèng de 中餐 zhōngcān

    - Cô ấy chuẩn bị một bữa trưa phong phú.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 驰名中外 chímíngzhōngwài

    - Nhà hàng này nổi tiếng khắp trong và ngoài nước.

  • - 这家 zhèjiā 中餐馆 zhōngcānguǎn hěn 有名 yǒumíng

    - Nhà hàng Trung Quốc này rất nổi tiếng.

  • - 他们 tāmen zài 中餐馆 zhōngcānguǎn 吃饭 chīfàn

    - Họ ăn ở nhà hàng Trung Quốc.

  • - yòu shì 中餐馆 zhōngcānguǎn de 难题 nántí

    - Đó là nhà hàng Trung Quốc một lần nữa.

  • - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • - 这里 zhèlǐ 拥有 yōngyǒu 自己 zìjǐ de 茶楼 chálóu 、 ktv 、 快餐店 kuàicāndiàn 酒吧 jiǔbā 中式 zhōngshì 餐馆 cānguǎn

    - ở đây có đầy đủ các quán trà, ktv, quán đồ ăn nhanh, quán bar...

  • - 我们 wǒmen chī 传统 chuántǒng de 中餐 zhōngcān

    - Chúng tôi đi ăn món ăn truyền thống của Trung Quốc.

  • - 公司 gōngsī 提供 tígōng de 中餐 zhōngcān hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa trưa do công ty cung cấp rất phong phú.

  • - 今天 jīntiān de 中餐 zhōngcān hěn 简单 jiǎndān

    - Bữa trưa hôm nay rất đơn giản.

  • - 真的 zhēnde hěn 喜欢 xǐhuan chī 中餐 zhōngcān

    - Thật sự rất thích ăn món Trung .

  • - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 捣乱 dǎoluàn

    - Họ gây rối trong cuộc thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中餐

Hình ảnh minh họa cho từ 中餐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中餐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa