Đọc nhanh: 中餐馆 (trung xan quán). Ý nghĩa là: nhà hàng Trung Hoa. Ví dụ : - 又是中餐馆的难题 Đó là nhà hàng Trung Quốc một lần nữa.
Ý nghĩa của 中餐馆 khi là Danh từ
✪ nhà hàng Trung Hoa
Chinese restaurant
- 又 是 中餐馆 的 难题
- Đó là nhà hàng Trung Quốc một lần nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中餐馆
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 这家 餐馆 晚上 很 冷落
- Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.
- 把 家中 的 珍藏 献给 博物馆
- đem những vật quý báu trong nhà tặng cho viện bảo tàng.
- 我 很 喜欢 在 中国 饭馆 吃饭
- Tôi rất thích ăn ở nhà hàng Trung Quốc.
- 新 餐馆 如 雨后春笋 般 纷纷 出现 了
- Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.
- 我们 一般 中午 12 点 吃 中餐
- Chúng tôi thường ăn bữa trưa vào lúc 12 giờ trưa.
- 图书馆 当中 有 很多 书籍
- Ở giữa thư viện có rất nhiều sách.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 那 是 我 的 午餐 盒饭 。 今天 中午 我 不 回来 吃饭 了
- Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.
- 我 最 喜欢 中餐 的 饺子
- Tôi thích nhất là món há cảo của ẩm thực Trung Quốc.
- 你 喜欢 吃 中餐 还是 西餐 ?
- Bạn thích ăn món Trung Quốc hay món ăn phương Tây?
- 要 不 我们 吃 中餐 , 要 不吃 西餐
- Hoặc là chúng ta đi ăn món Trung, hoặc là ăn món Tây.
- 她 在 餐馆 打工
- Cô ấy làm thêm ở nhà hàng.
- 展览馆 位于 市中心
- Triển lãm nằm ở trung tâm thành phố.
- 这里 有 风味 餐馆
- Ở đây có nhà hàng đặc sắc.
- 馆藏 中外 书刊 七十 万册
- trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.
- 这家 中餐馆 很 有名
- Nhà hàng Trung Quốc này rất nổi tiếng.
- 他们 在 中餐馆 吃饭
- Họ ăn ở nhà hàng Trung Quốc.
- 又 是 中餐馆 的 难题
- Đó là nhà hàng Trung Quốc một lần nữa.
- 这里 拥有 自己 的 茶楼 、 ktv 、 快餐店 、 酒吧 和 中式 餐馆
- ở đây có đầy đủ các quán trà, ktv, quán đồ ăn nhanh, quán bar...
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中餐馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中餐馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
餐›
馆›