世事 shìshì

Từ hán việt: 【thế sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "世事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế sự). Ý nghĩa là: việc đời; thế sự; thế luỵ. Ví dụ : - thế sự rối bời. - ()。 đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn). - ) trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 世事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 世事 khi là Danh từ

việc đời; thế sự; thế luỵ

世上的事

Ví dụ:
  • - 世事 shìshì 纷扰 fēnrǎo

    - thế sự rối bời

  • - 陵谷变迁 línggǔbiànqiān ( 比喻 bǐyù 世事 shìshì 发生 fāshēng 极大 jídà de 变迁 biànqiān )

    - đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)

  • - 饱经沧桑 bǎojīngcāngsāng 比喻 bǐyù 经历 jīnglì le 许多 xǔduō 世事 shìshì 变化 biànhuà

    - trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世事

  • - 世事 shìshì 纷扰 fēnrǎo

    - thế sự rối bời

  • - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • - jiàn 事件 shìjiàn 震惊 zhènjīng le 全世界 quánshìjiè

    - Sự kiện đó đã làm chấn động cả thế giới.

  • - 陵谷变迁 línggǔbiànqiān ( 比喻 bǐyù 世事 shìshì 发生 fāshēng 极大 jídà de 变迁 biànqiān )

    - đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)

  • - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只要 zhǐyào kěn 登攀 dēngpān

    - trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.

  • - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).

  • - 饱经沧桑 bǎojīngcāngsāng 比喻 bǐyù 经历 jīnglì le 许多 xǔduō 世事 shìshì 变化 biànhuà

    - trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề

  • - 现世报 xiànshìbào ( 迷信 míxìn de rén zhǐ zuò le 坏事 huàishì 今生 jīnshēng jiù 得到 dédào 应有 yīngyǒu de 报应 bàoyìng )

    - báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.

  • - 这件 zhèjiàn shì 震动 zhèndòng le 世界 shìjiè

    - Chuyện này đã làm rúng động thế giới.

  • - 事件 shìjiàn 波及 bōjí 整个 zhěnggè 世界 shìjiè

    - sự kiện ấy đã tác động đến toàn thế giới

  • - 世事 shìshì 无常 wúcháng shuí 知道 zhīdào 这么些 zhèmexiē nián dōu 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?

  • - 胡扯 húchě 世上 shìshàng 哪有 nǎyǒu 这种 zhèzhǒng shì

    - Nói bậy không, trên đời làm gì có chuyện đó!

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 深受 shēnshòu 军事 jūnshì 世家 shìjiā de 影响 yǐngxiǎng 熏陶 xūntáo

    - Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng

  • - 他们 tāmen jiā 世代 shìdài 从事 cóngshì 渔业 yúyè

    - Gia đình họ đời đời theo nghiệp đánh cá.

  • - 永远 yǒngyuǎn 记住 jìzhu 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.

  • - 世上 shìshàng yǒu 很多 hěnduō 美好 měihǎo de 事物 shìwù

    - Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.

  • - 老师 lǎoshī 告诉 gàosù 我们 wǒmen 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.

  • - 全世界 quánshìjiè dōu zài 关注 guānzhù 这件 zhèjiàn shì

    - Cả thế giới đều đang chú ý đến việc này.

  • - 极易 jíyì 接受 jiēshòu 新生事物 xīnshēngshìwù de 青少年 qīngshàonián 成为 chéngwéi 跨世纪 kuàshìjì 变革 biàngé de 弄潮儿 nòngcháoér

    - Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.

  • - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 老话 lǎohuà

    - "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 世事

Hình ảnh minh họa cho từ 世事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao