Đọc nhanh: 不虞 (bất ngu). Ý nghĩa là: không ngờ; bất ngờ; chẳng ngờ, chuyện bất ngờ; điều bất trắc, không lo; không phiền; không ngại; không sợ. Ví dụ : - 不虞之誉 vinh dự bất ngờ. - 不虞之患 tai nạn bất ngờ. - 以备不虞 phòng lúc bất ngờ
✪ không ngờ; bất ngờ; chẳng ngờ
意料不到
- 不虞之誉
- vinh dự bất ngờ
- 不虞之患
- tai nạn bất ngờ
✪ chuyện bất ngờ; điều bất trắc
出乎意料的事
- 以备 不 虞
- phòng lúc bất ngờ
✪ không lo; không phiền; không ngại; không sợ
不忧虑
- 不虞匮乏
- không ngại thiếu thốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不虞
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 他们 不 虞 未来 的 挑战
- Họ không lo lắng về những thách thức trong tương lai.
- 不虞之患
- tai nạn bất ngờ
- 以备 不 虞
- phòng lúc bất ngờ
- 不虞之誉
- vinh dự bất ngờ
- 他 不 虞 生活 会 变得 困难
- Anh ấy không lo lắng cuộc sống sẽ trở nên khó khăn.
- 不虞匮乏
- không ngại thiếu thốn
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不虞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不虞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
虞›