Đọc nhanh: 弹丸之地 (đạn hoàn chi địa). Ý nghĩa là: nơi chật hẹp nhỏ bé; chỗ nhỏ xíu.
Ý nghĩa của 弹丸之地 khi là Thành ngữ
✪ nơi chật hẹp nhỏ bé; chỗ nhỏ xíu
像弹丸那么大的地方形容地方狭小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹丸之地
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 弹痕 遍地
- vết đạn khắp nơi
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 这里 将 成为 他 的 葬身之地
- Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.
- 那个 藏 是 秘密 之地
- Nơi lưu trữ đó là một nơi bí mật.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 这里 地处 两省 之交
- Ở đây nằm ở ranh giới của hai tỉnh.
- 形胜 之地
- vùng đất có địa thế thuận lợi.
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
- 山西 有个 令狐 之地
- Sơn Tây có một vùng đất gọi là Linh Hồ.
- 门 和 地面 之间 存在 缝隙
- Giữa cửa và mặt đất có khe hở.
- 那 是 个 穷 乡 之 地
- Đó là một vùng quê hẻo lánh.
- 弹丸之地
- nơi chật hẹp nhỏ bé
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弹丸之地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弹丸之地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丸›
之›
地›
弹›
vô hạn; vô biên; bát ngát; mênh mông
trời cao biển rộng; trời cao lồng lộng, biển rộng mênh mông; trời biển bao la; tràng giang đại hải; mênh mông những nước cùng mây; nói thả cửa
Xung Quanh
hoang vắng; vắng vẻ (đất rộng người thưa)
đất rộng của nhiều; đất nước bao la, của cải dồi dào; rừng vàng biển bạc
(nghĩa bóng) trên khắp Trung Quốcphía bắc và phía nam của sông Dương Tử (thành ngữ)