Đọc nhanh: 立锥之地 (lập chuỳ chi địa). Ý nghĩa là: đất cắm dùi (chỉ đất hẹp). Ví dụ : - 贫无立锥之地。 nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
Ý nghĩa của 立锥之地 khi là Thành ngữ
✪ đất cắm dùi (chỉ đất hẹp)
形容极小的一块地方 (多用于''无立锥之地'')
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立锥之地
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
- 霍地 立 起身 来
- bỗng nhiên đứng dậy.
- 这里 将 成为 他 的 葬身之地
- Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.
- 那个 藏 是 秘密 之地
- Nơi lưu trữ đó là một nơi bí mật.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 形胜 之地
- vùng đất có địa thế thuận lợi.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
- 立足之地
- chỗ đứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 立锥之地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立锥之地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
地›
立›
锥›