Đọc nhanh: 绿树成荫 (lục thụ thành âm). Ý nghĩa là: (của một con đường) rợp bóng cây, (của một khu vực) để có cây với tán lá che bóng.
Ý nghĩa của 绿树成荫 khi là Thành ngữ
✪ (của một con đường) rợp bóng cây
(of a road) to be tree-lined
✪ (của một khu vực) để có cây với tán lá che bóng
(of an area) to have trees with shade-giving foliage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿树成荫
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 茅屋 荫蔽 在 树林 中
- ngôi nhà tranh bị che lấp trong rừng cây.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 树荫 下面 有 茶座 儿
- dưới bóng cây có một quán trà.
- 松树 、 雪松 、 云杉 都 是 常绿 的 树
- Cây thông, cây tuyết tùng và cây thông đều là loại cây xanh quanh năm.
- 成年 树
- cây đã trưởng thành.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 柳树 荫翳 的 河边
- bờ sông được những cây liễu che phủ.
- 这 条 树枝 有 绿叶
- Cành cây này có lá xanh.
- 油光 碧绿 的 树叶
- lá cây xanh biêng biếc
- 绿树成荫
- bóng cây xanh tươi.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 深秋 的 树林 , 一片 黛绿 一片 金黄
- rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
- 桑树 叶子 又 大 又 绿
- Lá của cây dâu tằm vừa to vừa xanh.
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 涡河 边上 绿树成荫
- Bên sông Oa Hà cây xanh rợp bóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绿树成荫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿树成荫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
树›
绿›
荫›