Đọc nhanh: 必争之地 (tất tranh chi địa). Ý nghĩa là: vùng giao tranh; khu vực giao tranh; vùng tranh chấp.
Ý nghĩa của 必争之地 khi là Danh từ
✪ vùng giao tranh; khu vực giao tranh; vùng tranh chấp
指两军对垒时,双方非争夺不可的战略要地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必争之地
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 这里 将 成为 他 的 葬身之地
- Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 大家 沸沸扬扬 地 争论 起来
- mọi người tranh cãi xôn xao.
- 能动 地 争取 胜利
- năng động giành thắng lợi.
- 那个 藏 是 秘密 之地
- Nơi lưu trữ đó là một nơi bí mật.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 这里 地处 两省 之交
- Ở đây nằm ở ranh giới của hai tỉnh.
- 形胜 之地
- vùng đất có địa thế thuận lợi.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 必争之地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 必争之地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
争›
地›
必›