Đọc nhanh: 赤地千里 (xích địa thiên lí). Ý nghĩa là: đất cằn ngàn dặm (do hạn lớn).
Ý nghĩa của 赤地千里 khi là Thành ngữ
✪ đất cằn ngàn dặm (do hạn lớn)
大旱之年,庄稼、野草尽皆干枯而死,大地满目荒凉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤地千里
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 地支 里 有 个 卯 呀
- Trong Thập nhị địa chi có một Mão.
- 沃野千里
- đất đai màu mỡ bạt ngàn
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 这里 乃辅 地 所在
- Đây là nơi có vùng ngoại thành.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 跬步千里
- nửa dặm đường ( hàm ý: khi làm việc chỉ cần nỗ lực, không lười biếng, thì chắc chắn sẽ thành công).
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 舳 千里
- thuyền bè vô số
- 千里驹
- ngựa khoẻ nghìn dặm.
- 相隔 千里
- cách nhau ngàn dặm
- 转战千里
- chiến đấu liên tục ở nhiều nơi.
- 奔泻 千里
- tuôn chảy ngàn dặm
- 赤地千里
- đất trắng bạt ngàn.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赤地千里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赤地千里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
地›
赤›
里›