Đọc nhanh: 不久前 (bất cửu tiền). Ý nghĩa là: Cách đây không lâu, thuở nọ. Ví dụ : - 你记得不久前的一个夜晚 Bạn sẽ nhớ lại một đêm cách đây không lâu
Ý nghĩa của 不久前 khi là Phó từ
✪ Cách đây không lâu
not long ago
- 你 记得 不久前 的 一个 夜晚
- Bạn sẽ nhớ lại một đêm cách đây không lâu
✪ thuở nọ
指过去不久到现在的一段时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不久前
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 以前 我 不 爱 学习
- Trước đây tớ chả thích học đâu.
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 止步不前
- dừng lại không tiến.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 我 前不久 见 过 他
- Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 她 不久前 才 开始 工作
- Cô ấy mới bắt đầu làm việc không lâu.
- 这家 公司 前不久 宣告成立 , 开始运转
- công ty này tuyên bố thành lập không lâu, nay bắt đầu hoạt động.
- 在 你 爸 走 之 前不久
- Không lâu trước khi cha của bạn.
- 你 记得 不久前 的 一个 夜晚
- Bạn sẽ nhớ lại một đêm cách đây không lâu
- 前不久 他 曾 在 电台 发表谈话
- Cách đây không lâu, anh ta đã từng phát biểu trên đài phát thanh
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不久前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不久前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
久›
前›