下棋 xià qí

Từ hán việt: 【hạ kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下棋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ kì). Ý nghĩa là: chơi cờ; đánh cờ. Ví dụ : - 。 Tôi thích chơi cờ cùng bạn bè.. - 。 Cuối tuần chúng ta đi chơi cờ ở công viên nhé.. - 。 Ông tôi mỗi ngày đều chơi cờ.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下棋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下棋 khi là Động từ

chơi cờ; đánh cờ

进行棋类活动

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 下棋 xiàqí

    - Tôi thích chơi cờ cùng bạn bè.

  • - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 公园 gōngyuán 下棋 xiàqí ba

    - Cuối tuần chúng ta đi chơi cờ ở công viên nhé.

  • - 爷爷 yéye 每天 měitiān dōu 下棋 xiàqí

    - Ông tôi mỗi ngày đều chơi cờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下棋

  • - de 爱好 àihào 从下 cóngxià 国际象棋 guójìxiàngqí 到划 dàohuà 独木舟 dúmùzhōu 范围 fànwéi 很广 hěnguǎng

    - Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.

  • - 爱看 àikàn 人家 rénjiā 下棋 xiàqí 从来不 cóngláibù 支嘴儿 zhīzuǐér

    - anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.

  • - 多年 duōnián 下棋 xiàqí huāng le

    - Mấy năm rồi không đánh cờ, bỡ ngỡ quá.

  • - 我们 wǒmen 下棋 xiàqí ba

    - Chúng ta chơi cờ đi.

  • - nín de 实在 shízài 高明 gāomíng 只有 zhǐyǒu 甘拜下风 gānbàixiàfēng

    - nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.

  • - 他们 tāmen 下棋 xiàqí xià 疯魔 fēngmó le

    - họ đánh cờ rất say sưa.

  • - 下围棋 xiàwéiqí

    - đánh cờ vây.

  • - 下棋 xiàqí 当作 dàngzuò hǎo 消遣 xiāoqiǎn

    - Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.

  • - 下棋 xiàqí tài 沉闷 chénmèn 还是 háishì 打球 dǎqiú 来得 láide 痛快 tòngkuài

    - Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.

  • - xià 一局 yījú 激烈 jīliè de

    - Chơi một ván cờ gay cấn.

  • - 这盘 zhèpán 棋下 qíxià 精彩 jīngcǎi

    - Trận cờ này chơi rất tuyệt.

  • - xià 一盘 yīpán 精彩 jīngcǎi de

    - Chơi một ván cờ tuyệt vời.

  • - 咱俩 zánliǎ xià 一盘棋 yīpánqí ba

    - Chúng ta chơi một ván cờ đi.

  • - 起首 qǐshǒu bìng 不会 búhuì 下棋 xiàqí shì jiào de

    - ban đầu tôi hoàn toàn không biết đánh cờ, chính anh ấy dạy tôi.

  • - de 棋下 qíxià hěn 高明 gāomíng zài 全校 quánxiào shì 独一无二 dúyīwúèr de

    - anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.

  • - 下棋 xiàqí 没劲 méijìn 不如 bùrú 打球 dǎqiú

    - Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.

  • - 下象棋 xiàxiàngqí 带劲 dàijìn 还是 háishì 打球 dǎqiú ba

    - không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.

  • - duì 下棋 xiàqí 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Tôi không có hứng thú đánh cờ.

  • - 下围棋 xiàwéiqí 早就 zǎojiù 厌倦 yànjuàn le

    - Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.

  • - 下象棋 xiàxiàngqí 可以 kěyǐ 提高 tígāo 智力 zhìlì

    - Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下棋

Hình ảnh minh họa cho từ 下棋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下棋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DTMC (木廿一金)
    • Bảng mã:U+68CB
    • Tần suất sử dụng:Cao