Đọc nhanh: 下棋 (hạ kì). Ý nghĩa là: chơi cờ; đánh cờ. Ví dụ : - 我喜欢和朋友一起下棋。 Tôi thích chơi cờ cùng bạn bè.. - 周末我们去公园下棋吧。 Cuối tuần chúng ta đi chơi cờ ở công viên nhé.. - 我爷爷每天都下棋。 Ông tôi mỗi ngày đều chơi cờ.
Ý nghĩa của 下棋 khi là Động từ
✪ chơi cờ; đánh cờ
进行棋类活动
- 我 喜欢 和 朋友 一起 下棋
- Tôi thích chơi cờ cùng bạn bè.
- 周末 我们 去 公园 下棋 吧
- Cuối tuần chúng ta đi chơi cờ ở công viên nhé.
- 我 爷爷 每天 都 下棋
- Ông tôi mỗi ngày đều chơi cờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下棋
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 多年 不 下棋 , 荒 了
- Mấy năm rồi không đánh cờ, bỡ ngỡ quá.
- 我们 下棋 吧
- Chúng ta chơi cờ đi.
- 您 的 棋 实在 高明 , 我 只有 甘拜下风
- nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
- 他们 下棋 下 疯魔 了
- họ đánh cờ rất say sưa.
- 下围棋
- đánh cờ vây.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 下 一局 激烈 的 棋
- Chơi một ván cờ gay cấn.
- 这盘 棋下 得 精彩
- Trận cờ này chơi rất tuyệt.
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 咱俩 下 一盘棋 吧
- Chúng ta chơi một ván cờ đi.
- 起首 我 并 不会 下棋 , 是 他 教 我 的
- ban đầu tôi hoàn toàn không biết đánh cờ, chính anh ấy dạy tôi.
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 我 对 下棋 不感兴趣
- Tôi không có hứng thú đánh cờ.
- 下围棋 , 他 早就 厌倦 了
- Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下棋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下棋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
棋›