Đọc nhanh: 下棋者 (hạ kì giả). Ý nghĩa là: Người chơi cờ.
Ý nghĩa của 下棋者 khi là Danh từ
✪ Người chơi cờ
又名双胞胎精神病院探险日常
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下棋者
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 天 阴沉 , 或者 要 下雨
- Bầu trời âm u, chắc là trời sắp mưa.
- 多年 不 下棋 , 荒 了
- Mấy năm rồi không đánh cờ, bỡ ngỡ quá.
- 我们 下棋 吧
- Chúng ta chơi cờ đi.
- 您 的 棋 实在 高明 , 我 只有 甘拜下风
- nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
- 他们 下棋 下 疯魔 了
- họ đánh cờ rất say sưa.
- 下围棋
- đánh cờ vây.
- 王者 雄威 震慑 天下
- Vua có uy quyền hùng vĩ chấn nhiếp thiên hạ.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 下 一局 激烈 的 棋
- Chơi một ván cờ gay cấn.
- 这盘 棋下 得 精彩
- Trận cờ này chơi rất tuyệt.
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 咱俩 下 一盘棋 吧
- Chúng ta chơi một ván cờ đi.
- 起首 我 并 不会 下棋 , 是 他 教 我 的
- ban đầu tôi hoàn toàn không biết đánh cờ, chính anh ấy dạy tôi.
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 我 对 下棋 不感兴趣
- Tôi không có hứng thú đánh cờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下棋者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下棋者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
棋›
者›