Đọc nhanh: 下错了一步棋 (hạ thác liễu nhất bộ kì). Ý nghĩa là: Thực hiện sai。đi sai một bước. Ví dụ : - 我这次约会真是下错了一步棋。 Tôi thực sự đã đi sai một bước đi sai lầm vào lần hẹn hò này.
Ý nghĩa của 下错了一步棋 khi là Từ điển
✪ Thực hiện sai。đi sai một bước
- 我 这次 约会 真是 下错 了 一步棋
- Tôi thực sự đã đi sai một bước đi sai lầm vào lần hẹn hò này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下错了一步棋
- 他 突然 顿 了 一下
- Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.
- 他 用力 捺 了 一下
- Anh ấy đã bấm mạnh một cái.
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 腿 上 叫 蚊子 叮 了 一下
- Đùi bị muỗi chích một phát.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 下 了 一场 透雨
- mưa một trận mưa thấm đất.
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 他 走 了 一 步兵
- Anh ấy đi một nước quân tốt.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 多年 不 下棋 , 荒 了
- Mấy năm rồi không đánh cờ, bỡ ngỡ quá.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 这 一炮打响 了 , 下 一步 就 好办 了
- bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 他 下 错 一步棋
- Cậu ấy đi sai một nước cờ.
- 他 走 错 了 一步棋
- Cậu ấy đi sai một nước cờ rồi.
- 他 走 了 一步 好棋
- Anh ấy đã đi một nước cờ hay.
- 她 点 了 一下 我 的 错误
- Cô ấy đã gợi ý về lỗi của tôi.
- 我 这次 约会 真是 下错 了 一步棋
- Tôi thực sự đã đi sai một bước đi sai lầm vào lần hẹn hò này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下错了一步棋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下错了一步棋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
下›
了›
棋›
步›
错›