下情 xià qíng

Từ hán việt: 【hạ tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ tình). Ý nghĩa là: tình hình bên dưới; tình hình cấp dưới hoặc tình hình quần chúng, ý nguyện của kẻ dưới này (lời nói khiêm tốn, chỉ ý kiến hoặc tình hình của bản thân mình). Ví dụ : - 。 tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.. - 。 tìm hiểu tình hình (tâm tình) bên dưới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下情 khi là Danh từ

tình hình bên dưới; tình hình cấp dưới hoặc tình hình quần chúng

下级或群众的情况或心意

Ví dụ:
  • - 下情 xiàqíng 以上 yǐshàng

    - tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.

  • - 了解 liǎojiě 下情 xiàqíng

    - tìm hiểu tình hình (tâm tình) bên dưới.

ý nguyện của kẻ dưới này (lời nói khiêm tốn, chỉ ý kiến hoặc tình hình của bản thân mình)

谦辞,旧时对人有所陈述时称自己的情况或心情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下情

  • - 休息 xiūxī 一下 yīxià 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 下情 xiàqíng 以上 yǐshàng

    - tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.

  • - 不下 bùxià 脸来 liǎnlái ( 碍于情面 àiyúqíngmiàn 不能 bùnéng 严厉 yánlì 对待 duìdài )

    - không thay đổi sắc mặt được.

  • - 下基层 xiàjīcéng 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.

  • - 洞察 dòngchá 下情 xiàqíng

    - hiểu rõ tình hình cấp dưới

  • - 情感 qínggǎn 慢慢 mànmàn 沉淀 chéndiàn 下来 xiàlai

    - Cảm xúc dần dần lắng đọng.

  • - yōu 敢情 gǎnqing 夜里 yèli xià le 大雪 dàxuě la

    - ô! hoá ra ban đêm có tuyết.

  • - 笔下留情 bǐxiàliúqíng

    - ngòi bút lưu tình

  • - 但愿 dànyuàn 天下 tiānxià 有情人终成眷属 yǒuqíngrénzhōngchéngjuànshǔ

    - Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.

  • - 心情 xīnqíng 终于 zhōngyú dìng 下来 xiàlai le

    - Tâm trạng cuối cùng đã bình tĩnh lại.

  • - 情况不明 qíngkuàngbùmíng 不能 bùnéng 遽下 jùxià 定论 dìnglùn

    - tình hình chưa rõ, không thể vội vàng mà kết luận được.

  • - 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - nể mặt mà nhẹ tay cho.

  • - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng 下要 xiàyào 塌实 tāshi

    - Trong tình huống này cần bình tĩnh.

  • - 难过 nánguò de 心情 xīnqíng 一下子 yīxiàzǐ yǒng le 上来 shànglái

    - Nỗi buồn trào lên ngay tức khắc.

  • - zài 必要 bìyào de 情况 qíngkuàng xià yào 逃跑 táopǎo

    - Khi cần thiết, bạn phải chạy trốn.

  • - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

  • - 情趣 qíngqù 低下 dīxià

    - tình cảm thấp hèn.

  • - 了解 liǎojiě 下情 xiàqíng

    - tìm hiểu tình hình (tâm tình) bên dưới.

  • - 他们 tāmen zài 走投无路 zǒutóuwúlù de 情况 qíngkuàng xià 恳求 kěnqiú 援助 yuánzhù

    - Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下情

Hình ảnh minh họa cho từ 下情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao